Câu hỏi:
20/06/2025 28Read the text and choose the best answer for each blank.
Lucy and her brother are reading an (6) _______ book. This is a big rhino. It’s gray and it has a (7) _______. That is a black and white (8) _______. It looks like a horse. These are penguins. They have (9) _______ but they can’t fly. They are swimming in the water. (10) _______ are dolphins. Dolphins live in the sea, and they have big fins. Lucy and her brother like dolphins.
Lucy and her brother are reading an (6) _______ book.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
A. family (n): gia đình
B. animal (n): động vật
C. clothes (n): quần áo
D. school (n): trường học
Cả bài nói về các loài động vật, chọn B.
Dịch nghĩa: Lucy và anh trai đang đọc một cuốn sách về động vật.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
This is a big rhino. It’s gray and it has a (7) _______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
A. wing (n): cánh
B. feather (n): lông vũ
C. fin (n): vây
D. tail (n): đuôi
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Đây là một con tê giác to lớn. Nó có màu xám và nó có một cái đuôi.
Câu 3:
That is a black and white (8) _______. It looks like a horse.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
A. zebra (n): con ngựa vằn
B. bat (n): con dơi
C. crocodile (n): con cá sấu
D. camel (n): con lạc đà
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Kia là một con ngựa vằn màu đen trắng. Nó trông giống như một con ngựa.
Câu 4:
These are penguins. They have (9) _______ but they can’t fly.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
A. claws (n): móng
B. feathers (n): lông vũ
C. fins (n): vây
D. wings (n): cánh
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Đây là những con chim cánh cụt. Chúng có cánh nhưng chúng không biết bay.
Câu 5:
(10) _______ are dolphins.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
This/That + is + a/an + danh từ đếm được số ít: Đây/Kia là một ...
These/Those + are + danh từ đếm được số nhiều: Đây/Kia là những ...
It: nó → cũng dùng với danh từ số ít
“dolphins”: những con cá heo
Chọn D.
Dịch nghĩa: Kia là những con cá heo.
Dịch bài đọc:
Lucy và anh trai đang đọc một cuốn sách về động vật. Đây là một con tê giác to lớn. Nó có màu xám và nó có một cái đuôi. Kia là một con ngựa vằn màu đen trắng. Nó trông giống như một con ngựa. Đây là những con chim cánh cụt. Chúng có cánh nhưng chúng không biết bay. Chúng đang bơi trong nước. Kia là những con cá heo. Cá heo sống ở biển và chúng có những chiếc vây lớn. Lucy và anh trai đều thích cá heo.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: This is a tiger. It has a tail and fur. (Đây là một con hổ. Nó có đuôi và bộ lông mao mềm.)
Dịch nghĩa: Đây là một con hổ, và nó có bộ lông vũ.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Loài voi có gì?
A. Chúng có vây, đuôi và da trơn.
B. Chúng ăn thực vật.
C. Chúng có bốn chân, một cái đuôi và đôi tai lớn.
D. Chúng có lông vũ.
Thông tin: Elephants are big. They have four legs, a tail, and big ears. (Voi là loài rất to lớn. Chúng có bốn chân, một cái đuôi và đôi tai to.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart start có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 có đáp án