Xét các điểm ở bên ngoài, sát mặt vật dẫn cân bằng điện. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chúng có cùng điện thế.
B. Chúng có cùng độ lớn cường độ điện trường.
C. Chỗ nào lồi hơn, điện thế cao hơn.
D. Chỗ nào lồi hơn, điện thế thấp hơn
Câu hỏi trong đề: 700+ câu trắc nghiệm Vật lí đại cương có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. C = ε / ε0 * S / d
B. C = ε / ε0 * S / (d – a)
C. C = ε / ε0 * S / (εd + (1 – ε)a)
D. C = ε / ε0 * S / (d + a)
Lời giải
Câu 2
A. V < Vo
B. V > Vo
C. V = Vo /2
D. V = Vo
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. ΔE = Q2x / ε0S
B. ΔE = −Q2x / ε0S
C. ΔE = −Q2x2 / ε0S
D. ΔE = Q2x2 / ε0S
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 0,16.10–4 Ω.
B. 3,2.10–4 Ω.
C. 0,16.10–4 Ω.
D. 0,32.10–4 Ω
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 24,0 μF; nối tiếp.
B. 8 μF; nối tiếp.
C. C2 = 8 μF; song song.
D. 6,0 μF; nối tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tỷ lệ thuận với điện trở suất của vật liệu.
B. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của dây.
C. Tỷ lệ thuận với đường kính tiết diện dây.
D. Tỷ lệ nghịch với chiều dài dây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Điện tích (+) ở mặt trong, điện tích (–) ở mặt ngoài.
B. Điện tích (–) ở mặt ngoài, mặt trong không có điện tích.
C. Điện tích (–) ở mặt trong, điện tích (+) ở ngoài.
D. Điện tích âm cả ở mặt trong và mặt ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.