Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
Khí X + H2O Dung dịch X
X + H2SO4 Y
Y + NAOH đặc X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 Z
Z T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu hỏi trong đề: Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Khí NH3 + H2O Dung dịch NH3
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + 2NAOH đặc 2NH3 + NA2SO4 + 2H2O
NH3 + HNO3 NH4NO3
NH4NO3 N2O + 2H2O
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay Hóa học 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Đáp án D
gồm 4 chất: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.
Lưu ý:
Các hiđroxit lưỡng tính gồm: Be(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.
Các oxit lưỡng tính gồm BeO, ZnO, SnO, PbO, Al2O3 và Cr2O3
Câu 2
A. Fe + H2SO4 đặc FeSO4 + H2
B. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
C. 2Al +6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
D. Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2
Lời giải
Đáp án A
2Fe +6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. KCl rắn, khAn
B. CACl2 nóng chảy
C. NAOH nóng chảy
D. HBr hòA tAn trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. quặng pirit
B. quặng boxit
C. quặng manhetit
D. quặng đôlômit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. C + O2 CO2
B. C + 2CuO 2Cu + CO2
C. 3C + 4Al Al4C3
D. C + H2O CO + H2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.