Xét tam giác vuông ABC (ˆAA^ = 900, BC = 5 cm, AC = 3 cm) trong điện trường đều E = 5kV/m, đường sức song song với AB, hướng từ A đến B. Chọn gốc điện thế tại A. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về điện thế tại C và tại B?
A. VC = 0 V; VB = 200 V.
B. VC = +150 V; VB = - 200 V
C. VC = 0 V; VB = - 200 V.
D. VC = 150 V; VB = 0 V.
Câu hỏi trong đề: 700+ câu trắc nghiệm Vật lí đại cương có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường có giá trị lớn nhất và điện thế có giá trị nhỏ nhất.
B. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị lớn nhất.
C. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế có giá trị nhỏ nhất.
D. Tại tâm vòng dây, cường độ điện trường và điện thế đều triệt tiêu.
Lời giải
Đáp án C
Câu 2
A. VM=kQ2rVM=kQ2r
B. VM=kQr2VM=kQr2
C. VM=σR33ε0rVM=σR33ε0r
D. VM=4R33ε0rVM=4R33ε0r
Lời giải
Đáp án C
Câu 3
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ σ > 0. Điện trường do (P) gây ra có đặc điểm gì?
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, vectơ cường độ điện trường luôn hướng vuông góc với (P).
C. Mặt đẳng thế là mặt phẳng song song với (P).
D. A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. VM=σ2ε0(√a2+h2−h)VM=σ2ε0(a2+h2−h)
B. VM=σ2ε0(√a2−h2−h)VM=σ2ε0(a2−h2−h)
C. VM=σ2ε0(√a2+h2+h)VM=σ2ε0(a2+h2+h)
D. VM=σ2ε0(h−√a2+h2)VM=σ2ε0(h−a2+h2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. q=2mgσtgαq=2mgσtgα
B. q=2ε0mgσcotgαq=2ε0mgσcotgα
C. q=2ε0mgσtgαq=2ε0mgσtgα
D. q=ε0mgσtgαq=ε0mgσtgα
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. VM = +2k|λ|lnx.
B. VM = +2k|λ|.x.
C. VM = –2k|λ|lnx.
D. VM = - 2k|λ|.x.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.