Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI QUY NHƠN VÀ PLEIKU
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Quy Nhơn
66,8
28,2
33,0
33,8
85,2
62,1
44,2
77,2
230,6
521,0
464,3
205,5
Pleiku
2,4
6,7
24,2
92,8
249,2
322,9
396,1
462,7
385,9
190,8
62,4
10,8
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về Số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng, 2022)
a) Quy Nhơn và Pleiku đều có sự phân hóa mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
b) Mùa mưa ở Quy Nhơn diễn ra vào thu đông, mùa mưa ở Pleiku diễn ra vào hè thu.
c) Quy Nhơn có tổng lượng mưa vào mùa mưa lớn hơn so với Pleiku.
d) Sự khác biệt về mùa mưa ở Quy Nhơn và Pleiku là do tác động của gió mùa và địa hình.
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI QUY NHƠN VÀ PLEIKU
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Quy Nhơn |
66,8 |
28,2 |
33,0 |
33,8 |
85,2 |
62,1 |
44,2 |
77,2 |
230,6 |
521,0 |
464,3 |
205,5 |
Pleiku |
2,4 |
6,7 |
24,2 |
92,8 |
249,2 |
322,9 |
396,1 |
462,7 |
385,9 |
190,8 |
62,4 |
10,8 |
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về Số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng, 2022)
a) Quy Nhơn và Pleiku đều có sự phân hóa mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
b) Mùa mưa ở Quy Nhơn diễn ra vào thu đông, mùa mưa ở Pleiku diễn ra vào hè thu.
c) Quy Nhơn có tổng lượng mưa vào mùa mưa lớn hơn so với Pleiku.
d) Sự khác biệt về mùa mưa ở Quy Nhơn và Pleiku là do tác động của gió mùa và địa hình.
Quảng cáo
Trả lời:

Câu hỏi |
Ý a) |
Ý b) |
Ý c) |
Ý d) |
2 |
Đúng |
Đúng |
Sai |
Đúng |
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ý a
– Xử lí số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2015 – 2022
(Đơn vị:%)
Năm |
2015 |
2020 |
2022 |
Tổng |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Tỉ trọng sản lượng khai thác |
47,2 |
45,1 |
42,5 |
Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng |
52,8 |
54,9 |
57,5 |
Ý b
- Nhận xét:
+ Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng luôn lớn hơn và tăng (dẫn chứng).
+ Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác thấp hơn và giảm (dẫn chứng).
- Giải thích:
+ Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn hơn và tăng do đáp ứng yêu cầu của thị trường, hiệu quả kinh tế cao, tiềm năng phát triển còn lớn, ...
+ Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác thấp hơn và giảm do hạn chế về cơ sở vật chất kĩ thuật, đặc biệt là phương tiện khai thác; nguồn lợi thủy sản gần bờ suy giảm;
...
Câu 3
A. Tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư giảm liên tục qua các năm.
B. Tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư tăng liên tục qua các năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số cơ học cao nhất vào năm 2010.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. hạn chế nạn du canh, du cư và tạo tập quán canh tác mới.
B. tạo thêm việc làm, nâng cao đời sống nhân dân trong vùng.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Cần Thơ có chế độ nhiệt phân hóa theo mùa.
B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.
D. Biên độ nhiệt của Cần Thơ nhỏ hơn Hà Nội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.