Câu hỏi:

19/08/2025 118 Lưu

Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT XUẤT CƯ VÀ GIA TĂNG CƠ HỌC PHÂN THEO CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2020

(Đơn vị: phần nghìn)

Vùng

Tỉ suất xuất cư

Tỉ suất gia tăng cơ học

Đồng bằng sông Hồng

1,80

3,00

Trung du và miền núi Bắc Bộ

6,00

-5,30

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

7,20

-6,20

Tây Nguyên

7,90

-6,30

Đông Nam Bộ

1,70

18,70

Đồng bằng sông Cửu Long

11,80

-10,50

(Nguồn: Trang Thông tin điện tử Tổng cục Thống kê (www.gso.gov.vn))

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét và giải thích sự khác biệt về tỉ suất nhập cư giữa các vùng của nước ta trong năm 2020.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a. Xử lí số liệu:

Tỉ suất nhập cư phân theo các vùng của nước ta năm 2020

(Đơn vị: phần nghìn)

Vùng

Tỉ suất nhập cư

Đồng bằng sông Hồng

4,80

Trung du và miền núi Bắc Bộ

0,70

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

1,00

Tây Nguyên

1,60

Đông Nam Bộ

20,40

Đồng bằng sông Cửu Long

1,30

b. Nhận xét

– Có sự khác biệt về tỉ suất nhập cư giữa các vùng của nước ta trong năm 2020.

– Các vùng có tỉ suất nhập cư cao là Đông Nam Bộ (cao nhất) và Đồng bằng sông Hồng (dẫn chứng).

– Các vùng có tỉ suất nhập cư thấp là Trung du và miền núi Bắc Bộ (thấp nhất), Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long  (dẫn chứng).

c. Giải thích

– Sự khác nhau về các nhân tố tác động đến di cư ở mỗi vùng dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất nhập cư giữa các vùng.

– Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng là những vùng phát triển công nghiệp và dịch vụ, dễ tìm việc làm, điều kiện sống tốt, có triển vọng để cải thiện mức sống, ..

– Các vùng còn lại có tỉ suất nhập cư thấp do khó tìm việc làm, thu nhập, mức sống nói chung thấp hơn so với vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng, ...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. Phân hóa theo chiều đông - tây.

B. Phân hóa rõ theo hướng sườn.

C. Phân hóa theo chiều bắc - nam.

D. Phân hóa rõ rệt theo đại cao.

Lời giải

C. Phân hóa theo chiều bắc - nam.

Câu 3

A. độ cao và hướng các dãy núi.

B. gió mùa và độ cao địa hình.

C. vị trí địa lí và đặc điểm mặt đệm.

D. địa hình và hoàn lưu khí quyển.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Từ 600 – 700 m đến 2600 m.

B. Từ 600 – 700 m đến 1500 m.

C. Từ 900 – 1000 m đến 2600 m.

D. Từ 900 – 1000 m đến 1500 m.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Bờ Y, Lao Bảo, Lệ Thanh.

B. Tây Trang, Cầu Treo, Xa Mát.

C. Tây Trang, Cha Lo, Lao Bảo.

D. Cha Lo, Móng Cái, Cầu Treo.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.

B. Đất có nhiều loại và phân hóa theo độ cao.

C. Địa hình đa dạng và có sự phân bậc rõ rệt.

D. Đất và khí hậu đa dạng, phân hóa phức tạp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP