Câu hỏi:

28/06/2025 487 Lưu

(1,0 điểm) Thùng của một xe rùa điện có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác; mặt đáy của hình lăng trụ này là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao lần lượt là \(0,9{\rm{ m; }}0,6{\rm{ m;}}\)\(0,5{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

(1,0 điểm) Thùng của một xe rùa điện có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác; mặt đáy của hình lăng trụ này là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao lần lượt là   0 , 9 m ; 0 , 6 m ;    0 , 5 m .      Để đảm bảo an toàn cho bác công nhân chở cát, mỗi chuyến xe chỉ vận chuyển được   96 %   thể tích của thùng xe. Hỏi bác công nhân phải vận chuyển ít nhất bao nhiêu chuyến xe để chở hết   54 m 3   cát? (ảnh 1)

Để đảm bảo an toàn cho bác công nhân chở cát, mỗi chuyến xe chỉ vận chuyển được \(96\% \) thể tích của thùng xe. Hỏi bác công nhân phải vận chuyển ít nhất bao nhiêu chuyến xe để chở hết \(54{\rm{ }}{{\rm{m}}^3}\) cát?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Thể tích của xe rùa đó là: \(\frac{{\left( {0,6 + 0,9} \right).0,5}}{2}.0,6 = 0,225\) (m3).

Thể tích cát chở được trong mỗi chuyến là: \(0,225.96\% = 0,216\) (m3).

Do đó, số chuyến xe bác công nhân phải vận chuyển để chở hết \(54{\rm{ }}{{\rm{m}}^3}\) cát là:

\(54:0,216 = 250\) (chuyến).

Vậy bác công nhân phải chở ít nhất 250 chuyến xe thì mới chở hết \(54{\rm{ }}{{\rm{m}}^3}\) cát.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: \(104\).

Cho điểm   A   nằm trong   ˆ B O C  , biết   ˆ A O C = 44 ∘ , ˆ B O A = 60 ∘  . Hỏi số đo   ˆ B O C   bằng bao nhiêu độ? (ảnh 1)

Theo đề, vì điểm \(A\) nằm trong \(\widehat {BOC}\) nên ta có \(\widehat {AOC}\) và \(\widehat {BOA}\) là hai góc kề nhau.

Do đó, \(\widehat {BOC} = \widehat {BOA} + \widehat {AOC} = 60^\circ + 44^\circ = 104^\circ \).

Vậy \(\widehat {BOC} = 104^\circ \).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: \(7200\).

Diện tích xung quanh của hộp đèn dạng lăng trụ đứng tam giác đó là: \(\left( {30 + 40 + 50} \right).60 = 7{\rm{ }}200\) (cm2).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{{6,5}}{{14}}.\)

B. \(\frac{3}{7}.\)

C. \(\frac{{21}}{0}.\)

D. \(\frac{{15}}{{0,2}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP