Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
A. Là một khái niệm, khác nhau về cách gọi tên
B. Là hai khái niệm khác nhau
C. Tĩnh không là những kích thước chính của khổ giới hạn
D. Tĩnh không trong hầm là khổ giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. fh=20.√Lfh=20.L{f_h} = 20.\sqrt L
B. fh=30.√Lfh=30.L{f_h} = 30.\sqrt L
C. fh=40.√Lfh=40.L{f_h} = 40.\sqrt L
D. fh=50.√Lfh=50.L{f_h} = 50.\sqrt L
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Từ công thức của Fenner-Labasse.
B. Từ công thức thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR.
C. Từ đường cong Fenner-Pacher.
D. Từ đường cong quan hệ Pa-U.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. fh=20.√Lfh=20.L{f_h} = 20.\sqrt L
B. fh=30.√Lfh=30.L{f_h} = 30.\sqrt L
C. fh=40.√Lfh=40.L{f_h} = 40.\sqrt L
D. fh=50.√Lfh=50.L{f_h} = 50.\sqrt L
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. fl = 1/100.L
B. fl = 1/500.L
C. fl = 1/1000.L
D. fl = 1/1500.L
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tần suất 1%
B. Tần suất 2%
C. Tần suất 4%
D. Tần suất 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. fl = 1/100.L
B. fl = 1/500.L
C. fl = 1/1000.L
D. fl = 1/1500.L
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tần suất 1%
B. Tần suất 2%
C. Tần suất 4%
D. Tần suất 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.