Theo quan điểm của Micheal Spendolini, 1992 thì Benchmarking là gì?
A. Quá trình nghiên cứu, học hỏi đối thủ cạnh tranh nhằm xây dựng cho mình một bộ tiêu chuẩn mới.
B. Quá trình tìm kiếm và áp dụng vào thực tế những sáng kiến tốt nhất với việc đưa ra những lý do áp dụng chúng để cải tiến quá trình sản xuất nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hang.
C. Chiến lược được sử dụng để xác định số lượng các vấn đề tồn tại và so sánh chúng với các hoạt động của các đối thủ cạnh tranh.
D. Quá trình liên tục và có hệ thống để đánh giá sản phẩm, dịch vụ hay quá trình công việc của các tổ chức được coi là có những cách làm, phương thức thực hiện tốt nhất để nhằm mục đích cải tiến tổ chức của mình.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đánh giá là tốt, rất tốt, tuyệt hảo
B. Chấp nhận được
C. Chất lượng tồi, tệ, rất tệ
D. Khó đạt tiêu chí đặt ra
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
Công ty Nến Tốt sản xuất nến tiến hành kiểm tra để đánh giá quá trình sản xuất. Kết quả kiểm tra chiều dài của 96 chiếc nến thu được trong bảng dưới đây (đơn vị tính là cm):
6,8 |
7,1 |
6,6 |
7,2 |
6,5 |
6,8 |
6,9 |
6,6 |
7,4 |
7,0 |
6,7 |
6,3 |
8,2 |
7,7 |
7,6 |
7,8 |
7,1 |
7,5 |
7,2 |
7,1 |
7,3 |
7,5 |
7,6 |
7,2 |
6,8 |
7,3 |
8,4 |
7,1 |
6,8 |
7,8 |
7,0 |
6,8 |
8,1 |
7,6 |
7,3 |
7,5 |
7,4 |
7,6 |
6,9 |
6,3 |
7,9 |
7,3 |
6,3 |
7,5 |
7,8 |
7,3 |
6,5 |
6,2 |
7,8 |
6,6 |
7,1 |
7,6 |
6,5 |
7,1 |
6,7 |
6,9 |
8,1 |
7,1 |
6,6 |
6,4 |
7,2 |
6,4 |
7,2 |
6,7 |
7,4 |
6,9 |
7,6 |
6,3 |
7,9 |
7,0 |
7,9 |
7,3 |
6,4 |
7,3 |
7,7 |
7,0 |
7,5 |
7,6 |
7,2 |
8,0 |
8,2 |
7,5 |
7,4 |
7,2 |
6.8 |
7,3 |
8,4 |
7,1 |
6,8 |
7,8 |
7,0 |
6,8 |
8,1 |
7,6 |
7,3 |
7,5 |
Đâu là nhận xét đúng về biểu đồ phân bố mật độ xác định đặc điểm của quá trình sản xuất nến.
A. Quá trình sản xuất bình thường/ổn định
B. Có hai quá trình cùng diễn ra
C. Lỗi trong thu thập số liệu
D. Vượt giá trị quy định quá mức của chỉ tiêu chất lượng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Phương pháp so sánh trực tiếp với đối thủ cạnh tranh về sản phẩm, quy trình hoặc phương pháp kinh doanh
B. Cố gắng xác định các thuộc tính vượt trội về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
C. Cố gắng xác định giá thành sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
D. Nỗ lực để sản xuất ra các sản phẩm có thuộc tính vượt trội, tạo lập lợi thếcạnh tranh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Đánh giá là tốt, rất tốt, tuyệt hảo
B. Chấp nhận được
C. Chất lượng tồi, tệ, rất tệ
D. Khó đạt tiêu chí đặt ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Công ty Nến Thơm sản xuất nến tiến hành kiểm tra để đánh giá quá trình sản xuất. Kết quả kiểm tra chiều dài của 60 chiếc nến thu được trong bảng dưới đây (đơn vị tính là cm):
6,8 |
7,1 |
6,6 |
6,5 |
6,8 |
6,6 |
7,4 |
7,0 |
6,7 |
6,3 |
8,2 |
7,7 |
7,6 |
7,1 |
7,5 |
7,1 |
7,3 |
7,5 |
7,6 |
7,2 |
6,8 |
7,3 |
8,4 |
6,8 |
7,8 |
6,8 |
8,1 |
7,6 |
7,3 |
7,5 |
7,4 |
7,6 |
6,9 |
7,9 |
7,3 |
7,5 |
7,8 |
7,3 |
6,5 |
6,2 |
7,8 |
6,6 |
7,1 |
6,5 |
7,1 |
6,9 |
8,1 |
7,1 |
6,6 |
6,4 |
Đâu là nhận xét đúng về biểu đồ phân bố mật độ xác định đặc điểm của quá trình sản xuất nên:
A. Quá trình sản xuất bình thường/ổn định
B. Có hai quá trình cùng diễn ra
C. Lỗi trong thu thập số liệu
D. Vượt giá trị quy định quá mức của chỉ tiêu chất lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Phương pháp so sánh trực tiếp với đối thủ cạnh tranh về sản phẩm, quy trình hoặc phương pháp kinh doanh
B. Quan sát các công ty khác có hoạt động giống doanh nghiệp của mình. Dựa vào đó, xác định các phương pháp tốt nhất có thể áp dụng cho quy trình của mình nhằm cải thiện chúng.
C. Công ty xác định những cách thức hiệu quả mà các doanh nghiệp thành công đã sử dụng, và áp dụng chúng vào quy trình của mình
D. Phân tích đối thủ theo sơ đồ Z và sơ đồ mạng nhện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Kết quả quan sát chiều dài của sản xuất bóng đèn chiếu sáng được cho trong bảng dữ liệu được lấy mẫu 10 lần (N=10) mỗi lần 8 chiếc (n=8). Đơn vị: cm. Hãy xây dựng biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình và độ phân tán để nhận xét về tình trạng quá trình sản xuất. A2 = 0,577; D4 = 2,114, D3 = 0.
Nhóm mẫu |
X1 |
X2 |
X3 |
X4 |
X5 |
X6 |
X7 |
X8 |
1 |
8 |
12 |
11 |
9 |
9 |
5 |
10 |
10 |
2 |
5 |
6 |
12 |
10 |
7 |
9 |
12 |
13 |
3 |
7 |
5 |
9 |
12 |
9 |
8 |
4 |
10 |
4 |
13 |
5 |
8 |
7 |
12 |
8 |
11 |
8 |
5 |
9 |
10 |
10 |
6 |
13 |
7 |
9 |
9 |
6 |
12 |
9 |
7 |
11 |
10 |
9 |
8 |
7 |
7 |
6 |
8 |
8 |
10 |
6 |
7 |
9 |
9 |
8 |
7 |
12 |
8 |
13 |
9 |
8 |
10 |
12 |
9 |
9 |
11 |
14 |
10 |
10 |
10 |
6 |
13 |
10 |
10 |
12 |
9 |
8 |
12 |
11 |
15 |
10 |
Dựa vào các dữ liệu nêu trên bạn hãy nhận xét quá trình sản xuất diễn ra thế nào
A. Có hai quá trình cùng diễn ra
B. Quá trình sản xuất bình thường/ổn định
C. Lỗi trong thu thập số liệu
D. Vượt giá trị quy định quá mức của chỉ tiêu chất lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.