Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Ở một loài thực vật, cặp gene BB quy định hoa đỏ, Bb quy định hoa hồng, bb quy định hoa trắng, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gene, 1 loại kiểu hình?
1. Bb × Bb. 2. Bb × BB. 3. BB × bb.
4. bb × bb. 5. BB × BB. 6. Bb × bb.
Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Ở một loài thực vật, cặp gene BB quy định hoa đỏ, Bb quy định hoa hồng, bb quy định hoa trắng, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gene, 1 loại kiểu hình?
1. Bb × Bb. 2. Bb × BB. 3. BB × bb.
4. bb × bb. 5. BB × BB. 6. Bb × bb.
Quảng cáo
Trả lời:
Quy ước gene: BB – hoa đỏ, Bb – hoa hồng; bb – hoa trắng
1. Bb × Bb → 1 BB : 2 Bb : 1 bb (3 loại kiểu gene, 3 loại kiểu hình).
2. Bb × BB → 1 BB : 1 Bb (2 loại kiểu gene, 2 loại kiểu hình).
3. BB × bb → Bb (1 loại kiểu gene, 1 loại kiểu hình).
4. bb × bb → bb (1 loại kiểu gene, 1 loại kiểu hình).
5. BB × BB → BB (1 loại kiểu gene, 1 loại kiểu hình).
6. Bb × bb → 1 Bb : 1 bb (2 loại kiểu gene, 2 loại kiểu hình).
→ Có 3 phép lai cho đời con có 1 loại kiểu gene, 1 loại kiểu hình.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Quy ước gene: A - thân cao > a - thân thấp; allele B - hoa tím > allele b - hoa trắng.
- Quy luật di truyền: Các gene phân li độc lập.
- Xét riêng từng tính trạng ở F1:
+ Thân cao : Thân thấp = (3/8 + 1/8) : (3/8 + 1/8) = 1 : 1 → P: Aa × aa.
+ Hoa tím : Hoa trắng = (3/8 + 3/8) : (1/8 + 1/8) = 3 : 1 → P: Bb × Bb.
→ Kiểu gene của P: AaBb × aaBb.
- P: AaBb × aaBb → Tỉ lệ phân li kiểu gene ở F1 là: (1Aa : 1aa) × (1BB : 2Bb : 1bb) = 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
Lời giải
Đáp án B
A. Sai. AAbb × aaBB → Tỉ lệ kiểu gene là 1 × 1 = Tỉ lệ kiểu hình là 1 × 1; AaBb × AaBb → Tỉ lệ kiểu gene là (1 : 2 : 1) × (1 : 2 : 1) ≠ Tỉ lệ kiểu hình là (3 : 1) × (3 : 1).
B. Đúng. AaBb × aabb → Tỉ lệ kiểu gene là (1 : 1) × (1 : 1) = Tỉ lệ kiểu hình là (1 : 1) × (1 : 1); Aabb × aaBb → Tỉ lệ kiểu gene là (1 : 1) × (1 : 1) = Tỉ lệ kiểu hình là (1 : 1) × (1 : 1).
C. Sai. AABB × aabb → Tỉ lệ kiểu gene là 1 × 1 = Tỉ lệ kiểu hình là 1 × 1; AABb × Aabb → Tỉ lệ kiểu gene là (1 : 1) × (1 : 1) ≠ Tỉ lệ kiểu hình là 1 × (1 : 1).
D. Sai. AaBb × aabb → Tỉ lệ kiểu gene là (1 : 1) × (1 : 1) = Tỉ lệ kiểu hình là (1 : 1) × (1 : 1); AaBB × AaBB → Tỉ lệ kiểu gene là (1 : 2 : 1) × 1 ≠ Tỉ lệ kiểu hình là (3 : 1) × 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.