Giai đoạn xuất hiện dịch rỉ viêm ngay sau quá trình:
A. Co mạch.
B. Sung huyết động mạch.
C. Sung huyết tĩnh mạch.
D. Ứ máu.
Câu hỏi trong đề: 2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch, tăng áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
B. Tăng áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, tăng áp lực keo trong lòng mạch và tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
C. Giảm áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch, giảm áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và giảm áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
D. Giảm áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, giảm áp lực keo trong lòng mạch và giảm áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu tại ổ viêm.
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm.
C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm.
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Cytokin gây co rút khớp nối khởi phát tức thời ở tiểu tĩnh mạch.
B. Tăng thấm tức khắc do tổn thương trực tiếp ở tiểu tĩnh mạch.
C. Tăng thấm đáp ứng muộn bởi tổn thương do bạch cầu ở tiểu tĩnh mạch.
D. Histamin gây co rút khớp nối tức khắc ở tiểu tĩnh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Co mạch.
B. Sung huyết động mạch.
C. Sung huyết tĩnh mạch.
D. Ứ máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực keo
C. Tăng thấm
D. Giảm áp lực keo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
B. Dọn sạch ổ viêm.
C. Cô lập ổ viêm.
D. Cung cấp oxy và glucose, dọn sạch ổ viêm, cô lập ổ viêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Co mạch.
B. Sung huyết động mạch.
C. Sung huyết tĩnh mạch.
D. Ứ máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.