2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 43
21 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Leucotrien
B. Protease
C. PAF
D. NO
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. H+
B. IL-1
C. Bradykinin
D. PAF
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. TNF
B. Histamin
C. Protease
D. Leucotrien
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. H+
B. Prostaglandin
C. PAF
D. K+
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. H+
B. IL-1
C. Bradykinin
D. Leucotrien
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
B. Dọn sạch ổ viêm.
C. Cô lập ổ viêm.
D. Cung cấp oxy và glucose, dọn sạch ổ viêm, cô lập ổ viêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tím sẫm, phù mềm, đau âm ỉ và nóng ít.
B. Đỏ tươi, sưng cứng, đau và nóng.
C. Tím sẫm, phù mềm, đau và nóng.
D. Đỏ tươi, sưng cứng, đau âm ỉ và nóng ít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực keo
C. Tăng thấm
D. Giảm áp lực keo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sung huyết động mạch tạo điều kiện cho thực bào.
B. Quá trình thực bào duy trì sự sung huyết động mạch tại ổ viêm.
C. Cường độ thực bào thể hiện bằng mức độ sung huyết.
D. Sung huyết động mạch ức chế quá trình thực bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sung huyết động mạch giảm, chuyển dần sang sung huyết tĩnh mạch.
B. Thần kinh vận mạch bị tê liệt.
C. Chất dãn mạch ứ lại tại ổ viêm.
D. Duy trì và phát triển nhờ cơ chế thần kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Co mạch
B. Sung huyết động mạch
C. Sung huyết tĩnh mạch
D. Ứ máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Co mạch
B. Sung huyết động mạch
C. Sung huyết tĩnh mạch
D. Ứ máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Co mạch
B. Sung huyết động mạch
C. Sung huyết tĩnh mạch
D. Ứ máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ổ viêm bớt nóng
B. Đỏ tươi chuyển tím sẫm
C. Phù giảm căng
D. Đau tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực keo
C. Tăng thấm
D. Giảm áp lực keo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hóa chất trung gian
B. H+
C. Histamin
D. K+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tím sẫm, phù mềm, đau âm ỉ và nóng ít.
B. Đỏ tươi, sưng cứng, đau và nóng.
C. Tím sẫm, phù mềm, đau và nóng.
D. Đỏ tươi, sưng cứng, đau âm ỉ và nóng ít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
B. Dọn sạch ổ viêm, cô lập ổ viêm.
C. Tăng cường quá trình sửa chữa.
D. Tạo điều kiện cho thực bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Máu quánh đặc, phù mô kẽ chèn thành mạch.
B. Tế bào nội mô phì đại, nhiều phân tử và bạch cầu bám dính.
C. Huyết khối gây tắc mạch.
D. Máu loãng, mạch dãn rộng chèn mô kẽ xung quanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
B. Kéo dài quá trình bạch cầu thực bào.
C. Cô lập ổ viêm và tăng cường quá trình sửa chữa.
D. Tăng số lượng bạch cầu và bạch cầu thoát mạch tại ổ viêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Co mạch.
B. Sung huyết động mạch.
C. Sung huyết tĩnh mạch.
D. Ứ máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch, tăng áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
B. Tăng áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, tăng áp lực keo trong lòng mạch và tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
C. Giảm áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch, giảm áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và giảm áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
D. Giảm áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, giảm áp lực keo trong lòng mạch và giảm áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Co mạch.
B. Sung huyết động mạch.
C. Sung huyết tĩnh mạch.
D. Ứ máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cytokin gây co rút khớp nối khởi phát tức thời ở tiểu tĩnh mạch.
B. Tăng thấm tức khắc do tổn thương trực tiếp ở tiểu tĩnh mạch.
C. Tăng thấm đáp ứng muộn bởi tổn thương do bạch cầu ở tiểu tĩnh mạch.
D. Histamin gây co rút khớp nối tức khắc ở tiểu tĩnh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Histamin gây co rút khớp nối khởi phát sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch.
B. Bradykinin gây co rút nội mạc khởi phát sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch.
C. TNF gây co rút khớp nối khởi phát sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch.
D. IL-1 gây co rút khớp nối tức khắc ở tiểu tĩnh mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu tại ổ viêm.
B. Tăng áp lực keo trong mạch máu tại ổ viêm.
C. Giảm áp lực keo trong mạch máu tại ổ viêm.
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu tại ổ viêm.
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm.
C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm.
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu tại ổ viêm.
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm.
C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm.
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Albumin – globulin – fibrinogen.
B. Globulin – albumin – fibrinogen.
C. Globulin – fibrinogen – albumin.
D. Fibrinogen – globulin – albumin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Co mạch.
B. Sung huyết động mạch.
C. Sung huyết tĩnh mạch.
D. Ứ máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.