2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 51
18 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Thận suy giảm chức năng không hồi phục.
B. Xuất hiện albumin niệu.
C. Giảm lượng huyết tương qua thận.
D. Tổn thương mô thận và ống thận.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Dãn động mạch ngoại vi và co động mạch trong thận.
B. Kích thích hệ phó giao cảm nội thận.
C. Rối loạn tuần hoàn và giảm tưới máu thận.
D. Cytokin và chất hoạt mạch tác động hệ tuần hoàn thận.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Giảm sản xuất NO, tăng áp lực hệ tĩnh mạch cửa.
B. Ức chế hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
C. Giảm phóng thích ADH.
D. Kích thích hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Lời giải
Câu 5
A. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,54 mg/100ml.
B. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,74 mg/100ml.
C. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,94 mg/100ml.
D. Tăng ammoniac trong máu ≥ 1,14 mg/100ml.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Tăng glucose máu.
B. Phù tổ chức não.
C. Sản phẩm độc từ ống tiêu hóa.
D. Tình trạng suy sụp cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thay đổi về lượng.
B. Thay đổi về thành phần.
C. Thay đổi về chất hoặc lượng nước tiểu.
D. Thay đổi cả chất và lượng nước tiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày do uống nhiều.
B. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày do uống nhiều.
C. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày không do uống nhiều.
D. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày không do uống nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Viêm quanh ống thận cản trở hấp thu natri và nước.
B. Tế bào ống thận nhạy cảm với ADH.
C. Tuyến yên tăng sản xuất ADH.
D. Giảm áp suất thẩm thấu trong lòng ống thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Viêm kẽ thận mạn tính.
B. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với ADH.
C. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ống thận.
D. Viêm bể thận mạn tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày.
>B. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày.
>C. Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày.
>D. Lượng nước tiểu < 0,6 lít/ngày.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Viêm kẽ thận mạn tính.
B. Viêm cầu thận.
C. Viêm bể thận mạn tính.
D. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với ADH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Trước thận.
B. Tại thận.
C. Sau thận.
D. Trước thận hoặc tại thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Trước thận.
B. Tại thận.
C. Sau thận.
D. Tại thận hoặc sau thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lượng nước tiểu < 0,2 lít/ngày.
>B. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày.
>C. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày.
>D. Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Mất nước nặng.
B. Viêm cầu thận cấp diễn.
C. Viêm kẽ thận mạn tính.
D. Tắc đài bể thận trở xuống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tăng chức năng thận.
B. Chế độ ăn nhiều protid.
C. Giảm thoái triển lipid.
D. Giảm thoái triển protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Máu xuất hiện các protein phân tử lớn.
B. Do lỗ lọc cầu thận nhỏ lại.
C. Do ống thận kém tái hấp thu protein.
D. Tổn thương động mạch ra của cầu thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ceton niệu > 1 g/l.
B. Protein niệu > 1 g/l.
C. Glucose niệu > 1 g/l.
D. Nitrate niệu > 1 g/l.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sốt cao.
B. Di truyền bất thường ống thận.
C. Kháng sinh tổn thương ống thận.
D. Ngộ độc kim loại nặng tổn thương ống thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bình thường không có hồng cầu trong nước tiểu.
B. Số hồng cầu > 1 – 1,5 triệu/nước tiểu 24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể.
C. Số hồng cầu > 2 – 2,5 triệu/nước tiểu 24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể.
D. Thấy hồng cầu qua màu sắc nước tiểu: hồng cầu – niệu đại thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Có thể gặp 3 hồng cầu /1 vi trường là sinh lý.
B. Tổn thương nephron.
C. Vỡ mạch máu vào đường dẫn niệu.
D. Xuất huyết toàn thân thường gặp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Niệu đạo: cốc giữa có máu.
B. Bàng quang: cốc đầu có máu.
C. Niệu quản trở lên: 3 cốc có máu.
D. Thận: cốc cuối có máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nồng độ protein máu cao.
B. Lượng nước tiểu nhiều, chảy nhanh trong ống thận.
C. Nước tiểu phải có tính kiềm.
D. Protein niệu cao, nước tiểu chảy chậm trong ống thận và thay đổi lý hóa ở nước tiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Trụ trong có bạch cầu bám vào.
B. Trụ trong có hồng cầu bám vào.
C. Trụ trong có tế bào ống thận bám vào.
D. Trụ trong có protein bám vào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giảm urê huyết.
B. Thiếu máu.
C. Nhiễm kiềm máu.
D. Huyết áp thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Urê huyết cao.
B. Các nitơ phi protein huyết cao.
C. Các sản phẩm kiềm ứ đọng.
D. Các nitơ protein huyết cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Thuộc hội chứng urê huyết.
B. Hậu quả sớm của bệnh thận.
C. Nhiễm acid mất bù là hậu quả của suy thận nặng.
D. Hậu quả sau cùng của bệnh thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giảm tưới máu cầu thận làm tăng sản xuất rennin.
B. Tăng tưới máu cầu thận làm tăng sản xuất rennin.
C. Giảm tưới máu cầu thận làm giảm sản xuất rennin.
D. Tăng tưới máu cầu thận làm giảm sản xuất rennin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.