2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 38
23 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cường phó giao cảm.
B. Ức chế vỏ não.
C. Kích thích trung tâm A ở vùng hạ đồi.
D. Cường giao cảm.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Tăng tiết glucagon.
B. Tăng tiết insulin.
C. Tăng tiết thyroxin.
D. Tăng tiết adrenalin.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào ống thận.
B. Tăng khả năng tái hấp thu glucose.
C. Tăng ngưỡng hấp thu glucose.
D. Giảm tiết của hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Chất khoáng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Dự trữ.
B. Vận chuyển.
C. Tham gia cấu tạo tế bào.
D. Tất cả đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tiểu nhiều.
B. Glucose niệu.
C. Mất Na+, K+ huyết.
D. Ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch, hoa mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,2 g/l
B. 0,4 g/l
C. 0,6 g/l
D. 0,8 g/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trong và sau bữa ăn nhiều disaccarid, monosaccarid.
B. Thiếu enzym amylase của tụy.
C. Sốt kéo dài.
D. Thận giảm khả năng tái hấp thu glucose.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ăn thiếu.
B. Thiếu vitamin B1.
C. Kích thích phó giao cảm.
D. Giảm hoạt tính inulinase.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tăng glucose máu gây độc tế bào.
B. Giảm áp lực thẩm thấu lòng ống thận gây tiểu nhiều.
C. Glucose máu cao vượt ngưỡng tái hấp thu của thận gây glucose niệu.
D. Glucose máu tăng cao làm giảm tân tạo glucose từ lipid và protid gây gầy nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ăn nhiều, uống nhiều, hoa mắt, run tay.
B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhiều, tiểu nhiều.
C. Hoa mắt, run tay, uống nhiều, tiểu nhiều.
D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sabolov
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Lancereau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Von Mering và Minkowsky
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Trung Quốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Insulin gắn kết glucose huyết giúp vận chuyển glucose huyết vào tế bào.
B. Insulin gắn kết lên thụ thể insulin trên bề mặt tế bào giúp glucose vào tế bào.
C. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt tế bào đường ruột gây ức chế hấp thu glucose.
D. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt tế bào ống thận gây ức chế tái hấp thu glucose.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thụ thể insulin tăng nhạy cảm insulin.
B. Mô mỡ ở các tạng giảm.
C. Do stress thần kinh làm mô này tăng nhạy cảm insulin.
D. Các tuyến đối kháng insulin cường tiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đo nồng độ glucose huyết trong nghiệm pháp dung nạp glucose.
B. Đo nồng độ insulin huyết bất kỳ.
C. Đo nồng độ insulin huyết trong nghiệm pháp dung nạp glucose.
D. Đo nồng độ insulin huyết lúc đói.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia đình có cha hoặc mẹ mắc bệnh đái tháo đường thì số con mắc đái tháo đường là 8 – 10%.
C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắc bệnh đái tháo đường thì số con mắc bệnh đái tháo đường là 100%.
D. Số người bệnh đái tháo đường type I chiếm 5 – 10% tổng số bệnh nhân đái tháo đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Do tế bào β tụy kém sản xuất insulin.
B. Do tế bào cơ thể đề kháng insulin.
C. Do tế bào α tụy kém sản xuất insulin.
D. Do tế bào cơ thể đề kháng glucagon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bệnh phát sinh muộn, sau 40 tuổi
B. Phụ thuộc nhiều vào thói quen và môi trường
C. Đái tháo đường phụ thuộc insulin
D. Do phản ứng tự miễn của dòng lympho B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Glucose máu giảm.
B. Glucose máu nhanh chóng vào tế bào.
C. Giảm mất glucose qua nước tiểu.
D. Giảm tổng hợp và tăng thoái giáng lipid và protid máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tổn thương mạch máu lớn trong toàn thân.
B. Tổn thương mạch máu nhỏ trong toàn thân.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Nhiễm toan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.