2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 48
21 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Áp lực O2 ở phế nang cao hơn ở máu và áp lực CO2 ở phế nang thấp hơn ở máu.
B. Áp lực O2 ở phế nang thấp hơn ở máu và áp lực CO2 ở phế nang cao hơn ở máu.
C. Máu mao mạch phế nang luôn được đổi mới.
D. Màng khuếch tán đủ rộng và đủ mỏng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Diện tích vách phế nang thông khí không tốt.
B. Diện tích vách phế nang không được tưới máu tốt.
C. Diện tích vách phế nang thông khí không tốt hoặc không được tưới máu tốt.
D. Diện tích vách phế nang thông khí không tốt và không được tưới máu tốt.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Giảm khối nhu mô phổi.
B. Giảm thông khí.
C. Rối loạn tưới máu phế nang.
D. Giảm hô hấp tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Thông khí.
B. Khuếch tán.
C. Vận chuyển khí trong máu.
D. Hô hấp tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Thông khí.
B. Khuếch tán.
C. Vận chuyển khí trong máu.
D. Hô hấp tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài không đảm bảo được cung cấp O2 và thải CO2 cho cơ thể.
B. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài không đảm bảo được cung cấp CO2 và thải O2 cho cơ thể.
C. Khi chức năng của hệ hô hấp trong không đảm bảo được cung cấp O2 và thải CO2 cho cơ thể.
D. Khi chức năng của hệ hô hấp trong không đảm bảo được cung cấp CO2 và thải O2 cho cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Suy do trung tâm hô hấp: có tổn thương thực thể ở đường hô hấp.
B. Suy do trung tâm hô hấp: nghiệm pháp thăm dò bằng hô hấp kế có giá trị cao.
C. Suy do lồng ngực: nghiệm pháp thăm dò bằng hô hấp kế có giá trị cao.
D. Suy hô hấp do phổi: nghiệm pháp thăm dò bằng hô hấp kế có giá trị cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô hấp tắt nghẽn.
B. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô hấp hạn chế.
C. Suy hô hấp do đường dẫn khí là suy hô hấp tắt nghẽn.
D. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô hấp hạn chế, do đường dẫn khí là suy hô hấp tắt nghẽn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thở sâu một số nhịp liên tiếp, chuyển sang thở nông hoặc tạm ngừng.
B. Không có tính lập lại.
C. Thở nông do pO2 máu nhiều ức chế trung tâm hô hấp ở não.
D. Điều hòa ngược dương tính tăng lên ở vùng kiểm tra nhịp thở.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hemoglobin khử ở máu mao mạch 10-20%.
B. Hemoglobin khử ở máu tĩnh mạch 30%.
C. Ứ trệ khí CO2.
D. Xuất hiện trong mọi trường hợp đói oxy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Kém đào thải CO2.
B. Ứ trệ tuần hoàn.
C. Trộn máu tĩnh mạch vào máu động mạch.
D. Kém đào thải CO2, ứ trệ tuần hoàn, trộn máu tĩnh mạch vào máu động mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ứ trệ CO2 gây ức chế mạnh trung tâm hô hấp.
B. Ứ trệ CO2 gây kích thích mạnh trung tâm hô hấp.
C. Ứ trệ O2 gây ức chế mạnh trung tâm hô hấp.
D. Ứ trệ O2 gây kích thích mạnh trung tâm hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Giảm thông khí.
B. Giảm hoạt động của tim.
C. Tăng sản xuất erythropoietin.
D. Tăng chuyển hóa glucid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Yếu tố tấn công = yếu tố bảo vệ.
B. Yếu tố tấn công > yếu tố bảo vệ.
C. Yếu tố tấn công < yếu tố bảo vệ.
>D. Tăng yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo vệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lớp nhầy, tế bào biểu mô niêm mạc, prostaglandin, tưới máu niêm mạc.
B. Pepsinogen, acid chlorhydric.
C. Helicobacter pylori.
D. Rượu, thuốc lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là tác nhân chính gây loét dạ dày.
B. Phân tử pepsin có thể thấm sâu vào lớp gel bảo vệ niêm mạc.
C. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gây loét.
D. Pepsin hoạt động tốt nhất ở pH dạ dày = 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. H+ xuyên lớp gel đến lớp cơ dạ dày.
B. Tổn thương biểu mô niêm mạc, nơrôn, mạch máu dạ dày.
C. Kết hợp xâm nhiễm các tế bào viêm.
D. Ức chế tạo prostaglandin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. NSAID, thuốc lá, rượu, stress.
B. Nhiễm khuẩn, bỏng rộng.
C. Suy dinh dưỡng kéo dài, thiếu vitamin B1.
D. Viêm dạ dày mạn tính giai đoạn teo niêm mạc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tâm lý vui vẻ, thoải mái.
B. Cản trở cơ học kéo dài.
C. Kích thích thần kinh phế vị.
D. Cường phó giao cảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tắc môn vị giai đoạn muộn.
B. Ức chế phó giao cảm.
C. Ức chế thần kinh phế vị.
D. Rượu, chất độc, nhiễm khuẩn, thức ăn ôi thiu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thiểu năng gan.
B. Tắc ống dẫn mật.
C. Bệnh ở hồi tràng.
D. Thiểu năng gan, tắc ống dẫn mật, bệnh ở hồi tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đầy bụng, khó tiêu.
B. Ợ hơi, đau tức dạ dày, nôn.
C. Giảm hấp thu mỡ và các vitamin tan trong mỡ.
D. Giảm hấp thu protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thường do viêm tụy cấp tính.
B. Gây rối loạn tiêu hóa và kích thích ruột.
C. Triệu chứng bệnh rầm rộ.
D. Dịch tụy tiết nhiều gây tăng áp lực trong ống dẫn tụy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Viêm hoại tử cấp.
B. Tiền enzym được hoạt hóa tiêu hủy mô tụy.
C. Gây rối loạn huyết động tại chỗ và toàn thân.
D. Enzym tụy được hoạt hóa gây hoại tử mô tụy làm rối loạn huyết động tại chỗ và toàn thân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tăng tiết dịch ruột.
B. Giảm co bóp ruột.
C. Tăng hấp thu ở ruột.
D. Giảm nhu động ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nước từ lớp dưới niêm ruột tiết ra.
B. Trong viêm ruột cấp do giun sán.
C. Trong viêm ruột mạn do độc chất.
D. Nước từ niêm mạc tiết do độc chất trong viêm cấp, do giun sán trong viêm mạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Thức ăn qua ruột chậm.
B. Viêm ruột, nhiễm khuẩn ruột mạn.
C. Tăng vi khuẩn chí ở ruột.
D. Thức ăn qua ruột nhanh, viêm ruột, loạn khuẩn chí ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tăng tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp thu ở ruột.
B. Giảm tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp thu ở ruột.
C. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và giảm hấp thu ở ruột.
D. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và tăng hấp thu ở ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Máu loãng, tăng huyết áp.
B. Nhiễm độc và nhiễm acid.
C. Cơ thể thiếu protein, máu.
D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.