2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 47
22 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm tăng chuyển hóa, tăng thân nhiệt.
B. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tăng giữ muối nước.
C. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin chống viêm và dị ứng.
D. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm tăng thải nhiệt của cơ thể.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Gan tăng tạo glycogen dự trữ glucose.
B. Giảm yếu tố sinh sản tế bào thực bào.
C. Tăng khả năng thực bào.
D. Tăng tiết ADH gây tăng thải nước tiểu.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp trong tế bào.
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế nang-mao mạch.
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị thay đổi.
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp trong tế bào.
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế nang-mao mạch.
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị thay đổi.
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Rối loạn quá trình thông khí.
B. Rối loạn quá trình khuếch tán.
C. Rối loạn giai đoạn vận chuyển.
D. Rối loạn quá trình thông khí hoặc khuếch tán hoặc vận chuyển.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Phân áp oxy khí thở thấp hơn phân áp oxy máu tiểu tuần hoàn.
B. Phân áp oxy khí thở cao hơn phân áp oxy máu tiểu tuần hoàn.
C. Phân áp CO2 khí thở thấp hơn phân áp CO2 máu tiểu tuần hoàn.
D. Phân áp CO2 khí thở cao hơn phân áp CO2 máu tiểu tuần hoàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thay đổi thành phần và áp suất khí thở.
B. Rối loạn quá trình thông khí.
C. Rối loạn quá trình khuếch tán.
D. Rối loạn giai đoạn vận chuyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 21% O2 và 1% CO2
B. 14% O2 và 6% CO2
C. 8% O2 và 12% CO2
D. 6% O2 và 14% CO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bệnh hen.
B. COPD.
C. Bệnh chuông lặn.
D. Khí phế thũng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng khối lượng nhu mô phổi.
B. Tăng chức năng nhu mô phổi.
C. Giảm chức năng nhu mô phổi.
D. Tăng lưu lượng khí trao đổi giữa phổi và môi trường bên ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tăng khối lượng nhu mô phổi.
B. Giảm chức năng diện tích trao đổi khí.
C. Mỏng màng khuếch tán.
D. Tăng hiệu số áp lực khuếch tán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Rối loạn số lượng hemoglobin trong máu.
B. Rối loạn chất lượng hemoglobin trong máu.
C. Rối loạn số lượng hoặc chất lượng hemoglobin trong máu.
D. Rối loạn cả số lượng và chất lượng hemoglobin trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Enzym tách hydro.
B. Enzym chuyển hydro.
C. Enzym chuyển điện tử.
D. Enzym tách hydro, chuyển hydro và chuyển điện tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tồn đọng acid pyruvic và acid α-cetoglutaric trong tế bào.
B. Giảm hoạt tính các enzym tách hydro và chuyển hydro.
C. Giảm hoạt tính các enzym có NAD và NADP.
D. Ức chế và tê liệt các enzym tách hydro.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thiếu oxy khí quyển.
B. Giảm thông khí.
C. Thiếu máu hay suy tuần hoàn.
D. Rối loạn hô hấp tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế nang.
B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế nang.
C. Chít hẹp đường dẫn khí.
D. Dị vật đường dẫn khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế nang.
B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế nang.
C. Chít hẹp đường dẫn khí.
D. Giảm số lượng hoặc chất lượng nhu mô phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thông khí.
B. Khuếch tán.
C. Vận chuyển khí trong máu.
D. Hô hấp tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn.
B. Rối loạn thông khí hạn chế.
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc nghẽn.
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc nghẽn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn.
B. Rối loạn thông khí hạn chế.
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc nghẽn.
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc nghẽn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Co thắt tạm thời cơ Ressessell.
B. Thành phế quản phì đại hoặc tiết dịch.
C. Giảm số lượng phế nang hoạt động.
D. Co thắt tạm thời cơ Ressessell hoặc thành phế quản phì đại, tiết dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. FEV1.
B. FEV1/VC.
C. FEV1/FVC.
D. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Lưu lượng thở ra/ hít vào < 1.
>B. Lưu lượng thở ra/ hít vào = 1.
C. Lưu lượng thở ra/ hít vào > 1.
D. Lưu lượng hít vào/ thở ra > 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào viêm, giảm tiết nhầy.
B. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào viêm, tăng tiết nhầy.
C. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc vách không phục hồi.
D. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc vách có phục hồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tăng tiết nhầy, giảm chức năng tế bào lông chuyển.
B. Hạn chế dòng khí thở ra.
C. Tăng áp động mạch phổi.
D. Tăng tiết nhầy, hạn chế dòng khí thở ra, tăng áp động mạch phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tăng dòng khí thở ra.
B. Căng phổi quá mức và áp lực dương cuối thì thở ra.
C. Co thắt phế quản.
D. FEV1 > 80%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Xơ, hẹp đường dẫn khí có thể phục hồi.
B. Mất tính co của phế nang, mất khả năng duy trì sức căng các đường thở nhỏ không phục hồi.
C. Tích tụ tế bào viêm không phục hồi.
D. Co thắt cơ trơn đường dẫn khí không phục hồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Hen.
B. COPD.
C. Viêm phế quản mạn.
D. Khí phế thũng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hen.
B. Viêm phổi.
C. COPD.
D. Khí phế thũng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. COPD đáp ứng tốt với corticoid.
B. COPD đáp ứng tốt với thuốc dãn phế quản.
C. COPD đáp ứng tốt với thuốc kháng histamin H1.
D. COPD đáp ứng kém với corticoid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.