2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 46
18 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhiệt độ cơ thể ≥ 38°C.
B. Tăng tạo nhiệt và tăng thải nhiệt.
C. Tạo nhiệt < thải nhiệt.
>D. Tạo nhiệt > thải nhiệt.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Nhiệt độ môi trường quá cao, độ ẩm cao, thông khí kém.
B. Vận động viên thi đấu ở cường độ cao.
C. Lao động nặng trong môi trường nóng, ẩm, kém thông gió.
D. Người nhược giáp.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. > 42,5°C.
B. > 41,5°C.
C. > 40°C.
D. > 38°C.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Hốt hoảng, thở nhanh, nông.
B. Thờ ơ, vật vã, co giật, hôn mê.
C. Có thể chết nếu thân nhiệt > 42°C hay 42,5°C.
D. Thở nhanh, nông, co giật, hôn mê, có thể chết nếu thân nhiệt > 42°C hay 42,5°C.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở trung não và hành não làm giảm thân nhiệt.
B. Biểu hiện thần kinh đến sớm: hoa mắt, chóng mặt, ù tai.
C. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở trung não và hành não làm tăng thân nhiệt, biểu hiện thần kinh đến sớm.
D. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở trung não và hành não làm tăng thân nhiệt, biểu hiện thần kinh đến muộn nhất.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu muối và nước.
B. Biểu hiện sớm của say nắng là thiếu muối và nước.
C. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu muối và nước, say nắng là rối loạn triệu chứng thần kinh.
D. Biểu hiện sớm của say nóng là rối loạn triệu chứng thần kinh, say nắng là thiếu muối và nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt.
B. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, bù muối nước.
C. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt, tích cực khắc phục triệu chứng thần kinh ở giai đoạn sớm.
D. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, tích cực khắc phục triệu chứng thần kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sốt là thay đổi chủ động thân nhiệt.
B. Nhiễm lạnh là thay đổi chủ động thân nhiệt.
C. Say nắng là thay đổi chủ động thân nhiệt.
D. Cảm mạo là thay đổi chủ động thân nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Chất gây sốt tác động trung tâm điều hòa thân nhiệt.
B. Tăng tạo nhiệt kết hợp giảm thải nhiệt.
C. Chất gây sốt tác động trung tâm điều hòa thân nhiệt làm tăng tạo nhiệt kết hợp giảm thân nhiệt.
D. Chất gây sốt làm tăng riêng tạo nhiệt, thân nhiệt cao gây rối loạn trung tâm điều hòa thân nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nhiệt độ cơ thể 38,5°C: sốt nhẹ.
B. Nhiệt độ cơ thể 39 – 40°C: sốt vừa.
C. Nhiệt độ cơ thể 41 – 42°C: sốt cao và rất cao.
D. Nhiệt độ cơ thể 39 – 41°C: sốt cao và rất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nấm, vi khuẩn, ký sinh vật sốt rét.
B. Ung thư, hủy hoại mô.
C. Đại thực bào, ung thư, hủy hoại mô.
D. Vi khuẩn, ung thư, hủy hoại mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chủ yếu do tế bào mast tiết ra.
B. Các cytokine gây sốt hàng đầu là IL-1, IL-6, TNF-α.
C. Prostaglandin E1 tác động thụ thể trung tâm điều nhiệt gây sốt.
D. TNF, IL-1, PAF, NO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sốt tăng: tăng riêng tạo nhiệt, thải nhiệt bình thường.
B. Sốt đứng: tạo nhiệt không tăng hơn nhưng thải nhiệt bắt đầu tăng lên.
C. Sốt đứng: tạo nhiệt tăng hơn và thải nhiệt bắt đầu tăng lên.
D. Sốt lui: tăng thải nhiệt và tăng tạo nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm.
B. Da nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ.
C. Sử dụng thuốc hạ nhiệt có hiệu quả.
D. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm, da nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1 và đều ở mức cao.
B. Thân nhiệt trung tâm tăng.
C. Thân nhiệt ngoại vi tăng.
D. Điều trị tăng thải nhiệt và không dùng thuốc hạ nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giảm sinh nhiệt và tăng thải nhiệt.
B. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1.
C. Co mạch ngoại vi, giảm tiết mồ hôi, giảm tiết niệu.
D. Biến chứng có thể có: tăng huyết áp, nhiễm nóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm lạnh.
B. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm nóng.
C. Cơ thể phản ứng giống như say nóng.
D. Cơ thể phản ứng giống như say nắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hệ giao cảm hưng phấn thì khi sốt sẽ sốt nhẹ và ngược lại.
B. Trẻ nhỏ phản ứng sốt mạnh, dễ co giật.
C. Người già phản ứng sốt mạnh.
D. Hormon vỏ thượng thận làm tăng cường độ sốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng thân nhiệt 1°C làm tăng chuyển hóa cơ bản lên 10%.
B. Giai đoạn 1 (sốt tăng): tăng thải nhiệt.
C. Giai đoạn 2 (sốt đứng): mức tăng chuyển hóa chủ yếu để tăng chức năng cơ quan hơn là để duy trì thân nhiệt cao.
D. Giai đoạn 3 (sốt lui): tăng chuyển hóa năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dùng năng lượng tạo nhiệt và chống độc.
B. Dùng năng lượng tiêu hóa thức ăn do sốt gây tăng cảm giác thèm ăn.
C. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống độc và giảm năng lượng dự trữ cơ thể do chán ăn.
D. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống độc và tiêu hóa thức ăn do thèm ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Glucose huyết giảm mạnh.
B. Glucose là nguồn năng lượng chủ yếu trong giai đoạn 1 của sốt.
C. Gan tăng tổng hợp glucose thành glycogen.
D. Sốt kéo dài gây giảm acid lactic trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Lipid được huy động chủ yếu từ giai đoạn 1.
B. Giảm acid béo và triglyceride trong máu.
C. Rối loạn chuyển hóa lipid là tăng nồng độ thể cetonic trong máu.
D. Sốt luôn làm rối loạn chuyển hóa lipid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Protid được huy động do tăng tạo kháng thể, bổ thể.
B. Protid được huy động do độc tố, TNF.
C. Protid được huy động do nguồn năng lượng từ glucid cạn kiệt.
D. Protid được huy động do tăng tạo kháng thể, do độc tố và do nguồn năng lượng từ glucid cạn kiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giai đoạn 1: thấy rõ sự thay đổi.
B. Giai đoạn 2: cơ thể giữ nước, giữ natri và tăng bài tiết kali, phosphat.
C. Giai đoạn 3: cơ thể tăng bài tiết nước, natri, kali và phosphat.
D. Giai đoạn 3: cơ thể giảm bài tiết nước, natri, kali và phosphat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sốt tăng.
B. Sốt đứng.
C. Sốt lui.
D. Sốt tăng và Sốt lui.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Trong sốt chủ yếu nhiễm acid.
B. Trong sốt chủ yếu nhiễm base.
C. Giảm nồng độ acid lactic và thể cetonic trong máu.
D. Giảm nồng độ HCO₃⁻ trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nhẹ hơn người trưởng thành.
B. Người già triệu chứng thần kinh mạnh hơn người trưởng thành.
C. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nặng hơn người trưởng thành.
D. Người già triệu chứng thần kinh mạnh hơn trẻ nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tăng nhịp tim bệnh lý khi sốt: nhiệt độ tăng 1°C làm nhịp tim tăng 8-10 lần/phút.
B. Tăng nhịp tim sinh lý, thích nghi với sốt: nhiệt độ tăng 1°C làm nhịp tim tăng 8-10 lần/phút.
C. Lưu lượng tim tăng gấp 1,5 lần và công suất tim tăng 1,2 lần.
D. Huyết áp thường tăng trong sốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tăng thông khí trong sốt là sự thích nghi của hệ hô hấp.
B. Giảm thông khí trong sốt là sự thích nghi của hệ hô hấp.
C. Tăng thông khí trong sốt luôn là quá trình bệnh lý của hệ hô hấp.
D. Giảm thông khí trong sốt luôn là quá trình bệnh lý của hệ hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tăng tiết dịch tiêu hóa.
B. Giảm co bóp và giảm nhu động.
C. Tăng hấp thu.
D. Tăng co bóp và tăng nhu động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.