2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 52
21 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thiếu sản xuất hemoglobin.
B. Tăng thải vitamin B12.
C. Thiếu sản xuất erythropoietin.
D. Tăng thải acid folic.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Clearance < GFR.
>B. Clearance = GFR.
C. Clearance = 2GFR.
D. Clearance > GFR.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Nhiễm liên cầu tan huyết A kéo dài.
B. Lupus ban đỏ.
C. Thiếu enzym sodium-potassium ATPase.
D. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên kéo dài.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch ở lớp tế bào màng lọc.
B. Lắng đọng bạch cầu ở lớp tế bào màng lọc.
C. Lắng đọng protein ở lớp tế bào màng lọc.
D. Lắng đọng sản phẩm acid ở lớp tế bào màng lọc.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Bạch cầu thực bào, phóng thích enzym tại cầu thận.
B. Hoạt hóa bổ thể tại chỗ.
C. Bạch cầu và bổ thể phá hủy các lớp tế bào màng lọc.
D. Bạch cầu và bổ thể phá hủy tế bào ống thận.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Sung huyết cầu thận.
B. Thoát huyết tương ở cầu thận.
C. Thoát protein và tế bào vào ống thận.
D. Giảm tái hấp thu protein ở ống thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Typ I quá mẫn.
B. Typ II quá mẫn.
C. Typ III quá mẫn.
D. Typ IV quá mẫn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hội chứng thận hư.
B. Viêm cầu thận cấp.
C. Hội chứng gan thận.
D. Nhiễm trùng tiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tăng cường chức năng thận.
B. Tỷ trọng nước tiểu tăng cao.
C. Tỷ trọng nước tiểu giảm.
D. Chức năng ống thận mất khả năng cô đặc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Viêm mạch máu quanh ống thận.
B. Viêm tiểu động mạch vào cầu thận.
C. Viêm mạch máu cầu thận.
D. Viêm tiểu động mạch ra cầu thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phân triển tràn lan.
B. Phân triển từng ổ.
C. Phân triển màng đáy.
D. Viêm cầu màng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phân triển tràn lan.
B. Phân triển từng ổ.
C. Phân triển màng đáy.
D. Viêm cầu màng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Viêm kẽ thận mạn tính.
B. Viêm cầu thận cấp.
C. Viêm cầu thận mạn.
D. Bệnh thận do gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Số nephron giảm ≤ 30%, chất thải bị ứ đọng trong máu.
B. Số nephron giảm ≤ 50%, chất thải bị ứ đọng trong máu.
C. Số nephron giảm ≤ 70%, chất thải bị ứ đọng trong máu.
D. Ứ đọng sớm nhất là ammoniac.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giảm lưu lượng máu cầu thận.
B. Tăng áp lực máu và tăng dịch lọc đẩy nhanh xơ hóa.
C. Giảm áp lực máu và giảm dịch lọc đẩy nhanh xơ hóa.
D. Mô xơ chèn ống thận trước rồi đến cầu thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cholesterol.
B. Glucose.
C. Protein.
D. Muối nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tổn thương sớm là dãn rộng các lỗ lọc cầu thận.
B. Ứ đọng chất đào thải trong cơ thể.
C. Phù do tăng áp lực thẩm thấu.
D. Tăng áp lực keo trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Viêm cầu thận siêu vi thể, tràn lan.
B. Viêm ống thận.
C. Chức năng ống thận tổn thương.
D. Chức năng cầu thận bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Viêm ống thận mạn.
B. Viêm ống thận mạn do thiếu nuôi dưỡng.
C. Viêm ống thận mạn do độc chất ái tính với enzym ở tế bào ống thận.
D. Viêm ống thận cấp do thiếu nuôi dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Lọc.
B. Tiết erythropoietin.
C. Bài tiết và tái hấp thu ở cầu thận.
D. Tiết renin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Giảm chức năng đào thải của thận sau vài phút đến vài giờ.
B. Giảm chức năng đào thải của thận sau vài giờ đến vài ngày.
C. Giảm chức năng đào thải của thận sau vài ngày đến vài tháng.
D. Giảm chức năng đào thải của thận sau vài tháng và kéo dài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Trước thận.
B. Tại thận.
C. Sau thận.
D. Trước thận hoặc sau thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Huyết khối, tổn thương mạch máu lớn ở thận.
B. Giảm thể tích máu toàn thân.
C. Tụt huyết áp nặng và kéo dài.
D. Giảm cung lượng tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận.
C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận.
D. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận hoặc tại thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận.
C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận.
D. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận hay sau thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Suy thận mạn là khi thận có 70% số cầu thận bị xơ hóa.
B. Suy thận mạn là giảm chức năng đào thải của thận trong vài giờ đến vài ngày.
C. Suy thận mạn xuất hiện triệu chứng khi thận có 70% số cầu thận bị xơ hóa và không phục hồi.
D. Hậu quả của suy thận mạn là huyết áp thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giảm hệ số thanh lọc.
B. Tích đọng các chất chuyển hóa.
C. Thiếu máu.
D. Giảm urê máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Xuất huyết dưới da.
B. Phù khu trú.
C. Nhiễm kiềm.
D. Nồng độ cao các hợp chất nitơ phi protein trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Nhiễm kiềm máu.
B. Máu có pH < 6,8 gây hôn mê và chết.
>C. Suy thận hoàn toàn thì sau 30 ngày H+ tăng cao gây chết.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ.
B. Typ II: Quá mẫn độc tế bào.
C. Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch.
D. Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào.
E. Tất cả các typ trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.