2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 31
19 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. 1/10
B. 2/10
C. 9/10
D. 10/10
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. 1/10
B. 2/10
C. 9/10
D. 10/10
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Giảm áp lực keo và cường aldosterone thứ phát
B. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thủy tĩnh
C. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch
D. Giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Giảm áp lực keo
B. Tăng áp suất thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cường aldosterone thứ phát
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Giảm áp lực keo và cường aldosterone thứ phát
B. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thủy tĩnh
C. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch
D. Giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giảm áp lực keo
B. Tăng áp suất thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cường aldosterone thứ phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng áp suất thủy tĩnh, tăng tính thấm thành mạch và cường aldosterone thứ phát
B. Tăng áp suất thủy tĩnh, tăng tính thấm thành mạch và giảm áp lực keo
C. Tăng áp suất thủy tĩnh, tăng tính thấm thành mạch và tắc mạch bạch huyết
D. Tăng áp suất thủy tĩnh, giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giảm áp lực keo
B. Tăng áp suất thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cường aldosterone thứ phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Giảm áp lực keo
B. Tăng áp suất thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cường aldosterone thứ phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thẩm thấu
C. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch
D. Giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Làm cho nước bị đẩy ra khỏi lòng mạch nhiều hơn lượng nước trở về
B. Lượng nước ra khỏi mao mạch không trở về bằng đường bạch huyết
C. Protein thoát qua vách mạch ra ngoài gian bào dẫn đến nước bị kéo theo
D. Áp suất thẩm thấu keo của gian bào và lòng mạch bằng nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Làm cho nước bị đẩy ra khỏi lòng mạch ít hơn lượng nước trở về
B. Lượng nước ra khỏi mao mạch không trở về bằng đường bạch huyết
C. Protein thoát qua vách mạch ra ngoài gian bào dẫn đến nước bị kéo theo
D. Áp suất thủy tĩnh càng đẩy mạnh nước ra khu vực gian bào nhiều hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Làm cho nước bị đẩy ra khỏi lòng mạch ít hơn lượng nước trở về
B. Lượng nước ra khỏi mao mạch không trở về bằng đường bạch huyết
C. Protein thoát qua vách mạch ra ngoài gian bào dẫn đến nước bị kéo theo
D. Áp suất thủy tĩnh càng đẩy mạnh nước ra khu vực gian bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. < 135 mmol/l
>B. < 145 mmol/l
>C. < 155 mmol/l
>D. < 165 mmol/l
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. > 135 mmol/l
B. > 145 mmol/l
C. > 155 mmol/l
D. > 165 mmol/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Mất nước qua đường tiêu hóa
B. Lượng nước uống vào không đủ
C. Lợi niệu thẩm thấu
D. Tăng tiết quá mức ADH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. < 3,5 mmol/l
>B. < 4,5 mmol/l
>C. < 5,5 mmol/l
>D. < 6,5 mmol/l
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. > 3 mmol/l
B. > 4 mmol/l
C. > 5 mmol/l
D. > 6 mmol/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Giảm độ lọc cầu thận do suy thận mãn
B. Lượng Kali cung cấp không đủ
C. Tăng Aldosterol
D. Sử dụng thuốc lợi tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ quan, mô và tế bào.
B. Chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và tế bào.
C. Rối loạn chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và tế bào khi chúng bị bệnh.
D. Rối loạn cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ quan, mô và tế bào khi chúng bị bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Từ tổng quát tới cụ thể.
B. Từ quy luật tới hiện tượng.
C. Từ tổng quát tới hiện tượng.
D. Từ thực tiễn tới lý luận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Từ cụ thể tới tổng quát.
B. Từ quy luật tới hiện tượng.
C. Từ lý luận tới thực tiễn.
D. Từ quy luật chung tới quy luật riêng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cơ quan thực hiện chức năng gì?
B. Bệnh diễn tiến theo quy luật nào?
C. Thành phần cấu tạo nên cơ quan, mô, tế bào là gì?
D. Cấu trúc và quá trình hóa học diễn ra trong cơ thể như thế nào?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và nghiên cứu bệnh học.
B. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và nghiên cứu hóa sinh.
C. Nghiên cứu bệnh học và nghiên cứu hóa sinh.
D. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và nghiên giải phẫu bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thống.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh đại cương.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý học.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thống và Sinh lý bệnh đại cương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sinh lý bệnh đại cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý học.
D. Bệnh học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sinh lý bệnh đại cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý học.
D. Bệnh học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Môn hỗ trợ tiền lâm sàng.
B. Môn lâm sàng.
C. Môn tiền lâm sàng.
D. Vừa là môn tiền lâm sàng vừa là môn lâm sàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sinh lý học và giải phẫu học.
B. Sinh lý học và giải phẫu bệnh.
C. Sinh lý bệnh và giải phẫu học.
D. Sinh lý bệnh và giải phẫu bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.