2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 37
21 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thời kỳ tiềm tàng.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời kỳ toàn phát.
D. Thời kỳ kết thúc.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Khỏi bệnh hoàn toàn.
B. Khỏi bệnh không hoàn toàn.
C. Chuyển sang mạn tính.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Khỏi bệnh.
B. Chuyển sang mạn tính.
C. Chuyển sang bệnh khác.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Để lại di chứng.
B. Để lại trạng thái bệnh lý.
C. Chuyển sang mạn tính.
D. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái bệnh lý.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Khả năng lao động.
B. Hòa nhập xã hội.
C. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội.
D. Không có cách đánh giá khỏi bệnh hoàn toàn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn thương trong cơ thể.
B. Thuốc.
C. Dinh dưỡng.
D. Chế độ sinh hoạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khỏi hoàn toàn.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khỏi hoàn toàn.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khỏi hoàn toàn.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạn tính ngay từ đầu.
B. Có thể tái phát.
C. Có thể có những đợt cấp.
D. Không bao giờ khỏi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ung thư gan không bao giờ mạn tính.
B. Sốc không bao giờ mạn tính.
C. Viêm đại tràng không bao giờ mạn tính.
D. Lỵ amip rất dễ chuyển sang mạn tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắc phục.
B. Đề kháng kém.
C. Sai lầm trong chẩn đoán hoặc điều trị.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khỏi không hoàn toàn.
B. Để lại di chứng.
C. Để lại trạng thái bệnh lý.
D. Chuyển sang bệnh khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tái phát.
B. Tái nhiễm.
C. Người lành mang bệnh.
D. Để lại di chứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tái phát.
B. Tái nhiễm.
C. Người lành mang bệnh.
D. Để lại di chứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tử vong là một quá trình.
B. Tử vong gồm 4 giai đoạn.
C. Giai đoạn đầu tiên kéo dài vài giờ đến vài ngày: hạ huyết áp, tim nhanh và yếu.
D. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồi sinh khi chết lâm sàng.
B. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể hồi sinh khi chết sinh vật.
C. Còn trong thời gian an toàn của não 6 phút.
D. Nếu tỉnh lại sau 6 phút thì để lại di chứng não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng và giảm
D. Tăng hoặc giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ăn nhiều.
B. Tăng cường hấp thu glucose ở ruột.
C. Giảm khả năng dự trữ glucose ở gan.
D. Tăng tiêu thụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Ăn nhiều.
B. Giảm tiêu thụ.
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột.
D. Giảm tiết insulin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ăn thiếu.
B. Giảm tiêu thụ.
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm.
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Ăn thiếu.
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy và ruột.
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid.
D. Cường phó giao cảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cắt ruột.
B. Thiếu enzyme ở gan.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào ống thận.
D. Giảm tiết glucagon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thiếu enzyme ở gan.
B. Sốt kéo dài.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào thành ruột.
D. Cường phó giao cảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose không chuyển được thành glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose không chuyển được thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không hấp thu vào thành ruột.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ trong máu dẫn đến không hấp thu thêm vào thành ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thiếu enzyme ở gan.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose không chuyển được thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không hấp thu vào thành ruột.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ trong máu dẫn đến không hấp thu thêm vào thành ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Gan tăng khả năng dự trữ glucid.
B. Gan tăng khả năng tăng tạo glucid từ các sản phẩm khác.
C. Thiếu bẩm sinh enzyme phosphorylase gây glucose không chuyển hóa thành glycogen ở gan.
D. Thiếu bẩm sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase gây glycogen không chuyển hóa thành glucose.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Rối loạn hấp thu glucid.
B. Rối loạn khả năng dự trữ.
C. Tăng mức tiêu thụ.
D. Rối loạn điều hòa của hệ thần kinh, nội tiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.