2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 35
16 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh.
B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây bệnh.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân và điều kiện gây bệnh.
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự phát sinh, quá trình phát triển và kết thúc của một bệnh cụ thể.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh.
B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây bệnh.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân và điều kiện gây bệnh.
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự phát sinh, quá trình phát triển và kết thúc của một bệnh cụ thể.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Bệnh sinh học.
B. Bệnh nguyên.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh học.
D. Sinh lý bệnh.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Bệnh sinh không bị ảnh hưởng bởi bệnh nguyên.
B. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi cường độ tác dụng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh không đổi.
C. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi liều lượng tác dụng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh không đổi.
D. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi vị trí tác dụng lên cơ thể thì quá trình bệnh sinh rất khác nhau.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Vai trò và ảnh hưởng của bệnh nguyên đối với sự diễn biến của quá trình bệnh.
B. Tác động của cơ thể mắc bệnh.
C. Ngoại cảnh tác động cơ thể mắc bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Mở màn.
B. Kết thúc.
C. Mở màn và dẫn dắt.
D. Mở màn và kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Làm bệnh xuất hiện.
B. Khi bệnh phát sinh, cũng là lúc bệnh nguyên hết vai trò.
C. Không cần loại trừ bệnh nguyên, điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Mở màn.
B. Dẫn dắt.
C. Kết thúc.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
C. Điều trị nguyên nhân và theo cơ chế bệnh sinh.
D. Điều trị triệu chứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Mở màn.
B. Dẫn dắt.
C. Kết thúc.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Mở màn.
B. Dẫn dắt.
C. Mở màn và dẫn dắt.
D. Mở màn và kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bệnh nguyên tồn tại và tác động suốt quá trình bệnh sinh.
B. Loại trừ bệnh nguyên thì hết bệnh.
C. Bệnh nguyên kéo dài làm bệnh sinh chuyển sang mạn tính hoặc kết thúc bằng tử vong.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mở màn.
B. Dẫn dắt.
C. Mở màn và dẫn dắt.
D. Dẫn dắt và kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mở màn.
B. Dẫn dắt.
C. Mở màn và dẫn dắt.
D. Dẫn dắt và kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bệnh đã lành nhưng bệnh nguyên vẫn tồn tại trong cơ thể.
B. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên vẫn tồn tại trong cơ thể.
C. Bệnh đã lành và bệnh nguyên đã khỏi.
D. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên đã khỏi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ảnh hưởng của cường độ và liều lượng bệnh nguyên.
B. Ảnh hưởng thời gian tác dụng của bệnh nguyên.
C. Ảnh hưởng vị trí tác dụng của bệnh nguyên.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cường độ.
B. Liều lượng.
C. Vị trí.
D. Thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cường độ.
B. Liều lượng.
C. Vị trí.
D. Thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tính phản ứng.
B. Tính phản vệ.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tính phản ứng.
B. Tính phản vệ.
C. Tính phản ứng và tính phản vệ.
D. Tính phản ứng hoặc tính phản vệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thần kinh.
B. Nội tiết.
C. Giới và tuổi.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Trạng thái vỏ não.
B. Thần kinh cao cấp.
C. Thần kinh thực vật.
D. Thần kinh ngoại biên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trạng thái vỏ não.
B. Thần kinh cao cấp.
C. Thần kinh thực vật.
D. Thần kinh ngoại biên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng tiêu cực.
B. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng tích cực.
C. Hệ phó giao cảm có tác dụng huy động năng lượng chống lại các tác nhân gây bệnh.
D. Hệ giao cảm tạo trạng thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng chức năng tiêu hóa và hấp thu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Hệ phó giao cảm.
B. Hệ giao cảm.
C. Hệ thần kinh cao cấp.
D. Trạng thái vỏ não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.