2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 13
21 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tăng protid máu
B. Giảm lipid máu nặng
C. Xuất hiện trụ mỡ trong nước tiểu
D. Tất cả các rối loạn trên
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Đỏ nhạt hoặc đỏ đậm
B. Vẩn đục (mờ) nhiều
C. Vàng nhạt trong
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesterol
B. Tắc mật
C. Thiểu năng giáp
D. Suy tim
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Nguyên bào sợi
B. Tế bào sợi
C. Lympho bào
D. Đại thực bào
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Từ gan đến các tổ chức
B. Dưới dạng Chylomicron
C. Từ niêm mạc ruột về gan
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Nghiên cứu về cơ chế sinh bệnh ở từng bệnh lý cụ thể
B. Nghiên cứu về rối loạn chức năng các cơ quan bệnh
C. Nghiên cứu về các quá trình bệnh lý điển hình diễn ra trong cơ thể
D. Nghiên cứu sinh bệnh học của các quá trình bệnh lý điển hình của cơ quan bị bệnh và của bệnh nói chung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cao huyết áp
B. Xơ phổi
C. Hở van động mạch chủ
D. Hở van hai lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Rất lạ
B. Rất phức tạp
C. Kích thước nhỏ
D. Hòa tan tốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bảo vệ chất gây mẫn cảm
B. Tiêu diệt tác nhân gây mẫn cảm
C. Tăng khả năng sinh đáp ứng miễn dịch
D. Giảm khả năng sinh đáp ứng miễn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. ↑[HCO₃⁻], ↓[H⁺] và ↑pH máu
B. ↓[HCO₃⁻], ↑[H⁺] và ↓pH máu
C. ↓[HCO₃⁻], ↓[H⁺] và ↑pH máu
D. ↑[HCO₃⁻], ↑[H⁺] và ↓pH máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tăng lượng acid không bay hơi trong cơ thể
B. Đào thải quá nhiều CO₂ qua phổi
C. Sản xuất quá mức chất base hoặc mất acid không bay hơi
D. Lượng CO₂ trong cơ thể quá cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tăng thở
B. Thở bình thường
C. Giảm thở
D. Ngưng thở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thời gian tâm trương ngắn lại nên động mạch vành nhận máu vào nuôi cơ tim giảm
B. Thời gian tâm thu ngắn lại nên lượng máu tống ra ngoại vi giảm
C. Tăng thể tích chứa máu trong tâm thất trái
D. Giảm thể tích chứa máu trong tâm thất trái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. U tủy thượng thận
B. Hội chứng Cushing
C. Hội chứng Conn
D. Cường aldosterone thứ phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tăng AMP vòng trong tế bào niêm mạc ruột
C. Tăng nhu động ruột
D. Tổn thương tế bào niêm mạc ruột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tuyến ức
B. Vùng vỏ của tuyến ức
C. Vùng tủy của tuyến ức
D. Mô lympho ngoại vi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. IgA
B. IgD
C. IgE
D. IgH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Quy luật hoạt động – cơ thể bình thường
B. Cơ chế sinh bệnh – cơ thể bình thường
C. Quy luật hoạt động – cơ thể bệnh
D. Cơ chế sinh bệnh – cơ thể bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đưa đường vào trong tế bào
B. Giảm đường trong máu
C. Tăng hoạt tính men hexokinase
D. Giảm tổng hợp glycogen trong tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đo cân nặng theo tuổi
B. Đo chiều cao theo tuổi
C. Tính cân nặng / (chiều cao)²
D. Tính tỉ số chu vi eo/hông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Protein
B. Carbohydrate
C. Lipid
D. Acid nucleic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Còn được gọi là Epitope sinh miễn dịch
B. Chiều dài gồm 13–18 acid amin
C. Kết hợp với ....... trong mảnh Fab của phân tử kháng thể trên bề mặt tế bào B
D. Có thể kích thích tế bào lympho T
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sốt tăng
B. Sốt đứng
C. Sốt lui
D. Cả 3 giai đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đại thực bào
B. Tế bào lympho T
C. Tế bào lympho B
D. Vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đẳng sắc
B. Hồng cầu nhỏ nhược sắc
C. Hồng cầu to ưu sắc
D. Đẳng bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Alpha Thalassemie
B. Beta Thalassemie
C. Suy tủy
D. Ung thư máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Uống nhiều
B. Lợi niệu do thẩm thấu
C. Mất nước nhiều
D. Tăng áp suất thủy tĩnh của máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.