2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 15
17 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trực khuẩn gram dương
B. Tiết men Urease, Lipase, Catalase
C. Di chuyển được nhờ khả năng bám dính
D. Kích thích tạo ra kháng thể IgE
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. NH₃ tăng cao trong máu
B. Tăng chất dẫn truyền thần kinh giả
C. Tăng chất ức não
D. Tăng độc chất do không được gan phân hủy
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. APC trình diện kháng nguyên cho các tế bào có thẩm quyền miễn dịch
B. Các tế bào đã mẫn cảm sản xuất kháng thể
C. Kháng thể thực hiện đáp ứng miễn dịch dịch thể
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Sinh lý bệnh học giúp giải thích các cơ chế bệnh lý
B. Sinh lý bệnh học giúp y học hiện đại phát triển
C. Sinh lý bệnh học giúp điều trị và phòng bệnh
D. Sinh lý bệnh học giúp phân biệt đâu là duy vật biện chứng, đâu là duy tâm siêu hình trong hóa y học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng [HCO₃⁻], tăng [H⁺] và tăng pH máu
B. PCO₂ tăng, tăng [H⁺] và tăng pH máu
C. Tăng [HCO₃⁻], giảm [H⁺] và tăng pH máu
D. PCO₂ tăng, giảm [H⁺] và tăng pH máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hormon ADH và Aldosterol
B. Kích thích trung tâm khát tạo cảm giác khát
C. Khuynh độ thẩm thấu và tính chất sinh học của thành mạch
D. Tăng hoặc giảm tái hấp thu điện giải ở ống thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bệnh hồng cầu hình liềm
B. Bệnh hồng cầu hình cầu
C. Thiếu men G6PD
D. Bệnh Thalassemia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chất gây sốt nội sinh
B. Chất gây sốt ngoại sinh
C. Acid arachidonic
D. AMP vòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tăng nhịp tim
B. Dãn rộng buồng tim
C. Dãn cơ tim
D. Phì đại tế bào cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thận tăng tiết erythropoietin
B. Tăng sinh hồng cầu
C. Thở nhanh và sâu
D. Tăng cường độ tổ chức (mô)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gây độc gián tiếp bằng cách bẫy ion
B. Tăng tạo prostaglandin
C. Ức chế men COX-1
D. Tăng tiết men COX-2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Co mạch gây tăng huyết áp
B. Dãn mạch gây tụt huyết áp
C. Tăng áp suất thẩm thấu
D. Giảm áp lực keo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cơ học
B. Hóa học
C. Tâm thần học
D. Duy tâm siêu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bicarbonate
B. Phosphate
C. Hemoglobinate
D. Proteinate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hệ thống đệm
B. Cơ quan hô hấp
C. Hệ thống ống thận
D. Hệ thống tuần hoàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hội chứng thiếu máu do suy tủy, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng thiếu máu do tán huyết, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng
C. Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen điều hòa, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng
D. Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen cấu trúc, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễm trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Xung huyết động mạch
B. Co mạch
C. Xung huyết tĩnh mạch
D. Ứ máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Rối loạn hệ thần kinh dẫn truyền tại tim
B. Ứ máu ở hệ tiểu tuần hoàn
C. Tế bào cơ tim kém dự trữ năng lượng Creatininphosphat
D. Máu tới phổi giảm nên ứ đọng ở hệ tĩnh mạch lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nhiễm khuẩn
B. Cắt bỏ một đoạn ruột
C. Thiểu năng thượng thận
D. Thiếu men bẩm sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. NH₃ tăng cao trong máu
B. Tăng chất dẫn truyền thần kinh giả
C. Tăng chất ức chế não
D. Tăng độc chất do không được gan phân hủy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giảm cân nhanh
B. Thiếu máu
C. Tụt huyết áp
D. Tăng canxi máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Giới tính của bệnh nhân
C. Hoạt động thần kinh của bệnh nhân
D. Yếu tố gây bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nhiệt độ cơ thể tăng cao
B. Giảm tiết men tiêu hóa
C. Độc tố vi khuẩn
D. Tăng co bóp cơ trơn đường tiêu hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Chất Cholesterol đọng vào giữa các lớp áo của thành mạch
B. Chất Calci bám vào làm cho thành mạch dày và cứng
C. Các tế bào sợi non thâm nhiễm vào thành mạch
D. Các chất Cholesterol, Calci và sợi non bám vào thành mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Khi phế thũng
B. Mảng sườn di động
C. Ngạt
D. Thiếu máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Triglyceride giảm
B. Glycogen giảm
C. Albumin giảm
D. Albumin/Globulin tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.