Câu hỏi:

14/07/2025 15

VII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.

Something went wrong with our car on the way to the beach.

→ Our car broke ____________________________________________

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Dịch mục từ vựng:

provide /prəˈvaɪd/

động từ

1. đưa một thứ gì đó cho ai đó hoặc cho họ sử dụng thứ đó

TỪ ĐỒNG NGHĨA supply (cung cấp)

Vui lòng cung cấp thông tin sau.

Triển lãm tạo cơ hội cho các nghệ sĩ địa phương trưng bày tác phẩm của họ.

Cô ấy không cung cấp bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh cho những tuyên bố.

Chúng tôi ở đây để cung cấp dịch vụ cho công chúng.

Chúng tôi cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp.

 

Câu 37.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Our car broke down on the way to the beach.

break down (phrasal verb): hỏng, dừng hoạt động

Dịch nghĩa: Xe của chúng tôi gặp trục trặc trên đường đến bãi biển.

→ Xe của chúng tôi bị hỏng trên đường đến bãi biển.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

If he doesn't catch the first metro, he will be late for the conference.

→ Unless he _______________________________________________

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Unless he catches the first metro, he will be late for the conference.

Cấu trúc: Câu điều kiện loại 1: If not = Unless

If + S + do/does + not + verb-infinitive…, S + will + verb-infinitive…

= Unless + S + verb(-s/-es)..., S + will + verb-infinitive…

Dịch nghĩa: Nếu anh ấy không bắt được chuyến tàu điện ngầm đầu tiên, anh ấy sẽ bị trễ giờ đến hội nghị.

Câu 3:

The last time she wrote to her grandparents was last April.

→ She hasn't _______________________________________________

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: She hasn’t written to her grandparents since last April.

Cấu trúc: The last time + S + V-ed/V2… + was + [mốc thời gian].

= S + haven’t/ hasn’t + V-ed/V3… since + [mốc thời gian].

Dịch nghĩa: Lần cuối cùng cô ấy viết thư cho ông bà là vào tháng 4 năm ngoái.

→ Cô ấy đã không viết thư cho ông bà kể từ tháng 4 năm ngoái.

Câu 4:

The weather was so awful that we couldn't go picnicking as planned.

→ It was such ______________________________________________

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: It was such awful weather that we couldn’t go picnicking as planned.

Cấu trúc: S + be + so + adj + that + S ​+ V…

= S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V…

Dịch nghĩa: Thời tiết quá tệ đến nỗi chúng tôi không thể đi dã ngoại như đã định.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: True

Dịch nghĩa: Rất nhiều nam, nữ thiếu niên hiện nay thích các hoạt động trực tuyến.

Thông tin: Today, many teenagers are attracted to screen-based activities such as online games, social media or web surfing.

(Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên bị thu hút bởi các hoạt động trên màn hình như trò chơi trực tuyến, mạng xã hội hoặc lướt web.)

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Thanks to your lovely letter, which advised me to do something as a hobby but still beneficial for the community…

(Nhờ lá thư đáng yêu mà trong đó bạn đã khuyên tôi nên làm điều gì đó bản thân thích nhưng vẫn có lợi cho cộng đồng…)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP