Khoảng tin cậy 95% của giá trị trung bình cân nặng quần thể:
A. Từ 4.2925 kg đến 4.3481 kg.
B. Từ 4.2925 kg đến 4.4038 kg.
C. Từ 4.3250 đến 4.3481 kg.
D. Từ 4.3481 kg đến 4.4038 kg.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Kiểm định độc lập (3 câu).
Kết quả kiểm định t so sánh trung bình của 2 mẫu độc lập, so sánh cân nặng trung bình của bé gái và bé trai 1 tháng tuổi, sử dụng bảng kết thực hiện bởi SPSS trả lời các câu hỏi sau:
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 4.52 - 4.67.
B. 4.08 - 4.20.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. (0.34566; 0,56201).
B. (0.34504 ; 0.55263).
C. (0.34504 ; 0.34566).
D. (0.55263 ; 0.56201).
Lời giải
Chọn đáp án B
Kiểm định Chi-bình phương (3 câu).
Một nghiên cứu hồi cứu về mối liên hệ giữa tiêu thụ thịt và bệnh giun, sử dụng bảng kết thực hiện bởi SPSS trả lời các câu hỏi sau:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 4.59.
B. 4.62.
C. 4.14.
D. 4.52.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 4.59.
B. 2.98.
C. 6.49.
D. 4.62.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Xác suất khoảng này chứa tham số cân nặng trung bình của bé trai là 95%.
B. Xác suất khoảng này chứa tham số cân nặng trung bình của bé gái là 95%
C. Xác suất khoảng này chứa sự khác biệt thực sự của cân nặng trung bình giữa bé trai bé gái là 95%.
D. Xác suất khoảng này chứa cân nặng trung bình là 95%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.