Choose the correct answer.
Building dams provides a great number of ______ benefits.
A. economically
B. economy
C. economic
D. economical
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
A. economically (adv): một cách kinh tế, về mặt kinh tế
B. economy (n): nền kinh tế
C. economic (adj): liên quan đến kinh tế, thuộc kinh tế
D. economical (adj): tiết kiệm, không tốn kém
Chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “benefits”. Tính từ phù hợp là “economic”.
Dịch nghĩa: Việc xây dựng đập mang lại nhiều lợi ích kinh tế.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. with
B. of
C. at
D. for
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc “account for + số lượng + of + something”: chiếm bao nhiêu của cái gì
Dịch nghĩa: Các nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ và khí đốt tự nhiên chiếm 81% tổng năng lượng được sử dụng ở Hoa Kỳ.
Câu 2
A. safety
B. safe
C. secure
D. security
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. safety (n): sự an toàn
B. safe (adj): an toàn
C. secure (adj/v): an toàn, vững chắc/đảm bảo
D. security (n): an ninh
Cụm từ: energy security - an ninh năng lượng.
Dịch nghĩa: Việc sử dụng nhiên liệu sinh học giúp đạt được an ninh năng lượng vì nó giúp giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ nước ngoài đối với một số quốc gia.
Câu 3
A. at
B. by
C. to
D. from
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. social economic
B. socio-economy
C. socio-economical
D. socio-economic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. disappear
B. disappearing
C. disappearance
D. being disappeared
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. to be constructed
B. to construct
C. construct
D. being constructed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. last
B. temperature
C. has
D. to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.