Choose the best answer.
Last but not least, good ______ skills allow students to make friends more easily and get on well with others.
A. cookery
B. time management
C. stress management
D. communication
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
A. cookery (n): nghệ thuật nấu ăn, hoạt động nấu ăn
B. time management (n): quản lý thời gian
C. stress management (n): quản lý căng thẳng
D. communication (n): sự giao tiếp
communication skills (n): kỹ năng giao tiếp, chọn D.
Dịch nghĩa: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, kỹ năng giao tiếp tốt giúp sinh viên kết bạn dễ dàng hơn và hòa đồng với người khác.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. sign up for
B. set up
C. wake up
D. keep
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. sign up for (phr. v): đăng kí
B. set up (phr. v): thành lập
C. wake up (phr. v): tỉnh dậy
D. keep (v): giữ
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Khi bạn không quản lý tiền thực sự tốt, bạn cần đăng ký một khóa học quản lý chi tiêu.
Câu 2
A. Yes, you’re such a good friend.
B. Do you think I would?
C. I wouldn’t. Thank you.
D. Yes, I’d love to. Thanks.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
Brian: Thứ Bảy này chúng tôi sẽ đi leo núi. Cậu có muốn tham gia cùng không?
Nathan: ______
A. Có, cậu đúng là một người bạn tốt.
B. Cậu nghĩ mình có muốn không?
C. Mình không muốn. Cảm ơn cậu.
D. Có, mình rất muốn. Cảm ơn cậu.
Mẫu câu đưa ra lời mời hoặc đề nghị một cách lịch sự: Would you like + to V (nguyên thể)...?
Trả lời: Yes, I’d love to. Thanks. / I’d love to, but ... / I’m afraid I can’t.
Chọn D.
Câu 3
A. peaceful
B. modern
C. inactive
D. unhealthy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. communication
B. time management
C. computer
D. stress management
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. having taken
B. have taken
C. taken
D. to take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. worked
B. work
C. have worked
D. having worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. learn
B. learned
C. learning
D. to learn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.