Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined part.
The postponement of the film’s sequel has held cinema-goers in eager anticipation for several months.
A. frequency
B. continuity
C. delay
D. interruption
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
postponement (n): sự trì hoãn
Xét các đáp án:
A. frequency (n): tần suất
B. continuity (n): sự liên tục
C. delay (n): sự trì hoãn
D. interruption (n): sự gián đoạn
→ postponement = delay
Dịch nghĩa: Việc phần tiếp theo của bộ phim bị hoãn đã khiến những người yêu điện ảnh phải chờ đợi trong háo hức suốt nhiều tháng.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. having taken
B. have taken
C. taken
D. to take
Lời giải
Đáp án đúng: A
be accused of + V-ing/having V3/ed: bị kết tội/buộc tội đã làm gì.
Dịch nghĩa: Sau âm mưu thứ hai, anh ta bị buộc tội đã tham gia vào cả hai âm mưu.
Câu 2
A. Yes, you’re such a good friend.
B. Do you think I would?
C. I wouldn’t. Thank you.
D. Yes, I’d love to. Thanks.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
Brian: Thứ Bảy này chúng tôi sẽ đi leo núi. Cậu có muốn tham gia cùng không?
Nathan: ______
A. Có, cậu đúng là một người bạn tốt.
B. Cậu nghĩ mình có muốn không?
C. Mình không muốn. Cảm ơn cậu.
D. Có, mình rất muốn. Cảm ơn cậu.
Mẫu câu đưa ra lời mời hoặc đề nghị một cách lịch sự: Would you like + to V (nguyên thể)...?
Trả lời: Yes, I’d love to. Thanks. / I’d love to, but ... / I’m afraid I can’t.
Chọn D.
Câu 3
A. communication
B. time management
C. computer
D. stress management
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. spent
B. spending
C. having spent
D. to have spent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. learn budgeting skills
B. sign up for time management class
C. join a cooking class
D. join a society
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. sign up for
B. set up
C. wake up
D. keep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. learn
B. learned
C. learning
D. to learn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.