Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined part.
The postponement of the film’s sequel has held cinema-goers in eager anticipation for several months.
A. frequency
B. continuity
C. delay
D. interruption
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
postponement (n): sự trì hoãn
Xét các đáp án:
A. frequency (n): tần suất
B. continuity (n): sự liên tục
C. delay (n): sự trì hoãn
D. interruption (n): sự gián đoạn
→ postponement = delay
Dịch nghĩa: Việc phần tiếp theo của bộ phim bị hoãn đã khiến những người yêu điện ảnh phải chờ đợi trong háo hức suốt nhiều tháng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. sign up for
B. set up
C. wake up
D. keep
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. sign up for (phr. v): đăng kí
B. set up (phr. v): thành lập
C. wake up (phr. v): tỉnh dậy
D. keep (v): giữ
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Khi bạn không quản lý tiền thực sự tốt, bạn cần đăng ký một khóa học quản lý chi tiêu.
Câu 2
A. peaceful
B. modern
C. inactive
D. unhealthy
Lời giải
Đáp án đúng: C
sedentary (adj): ít vận động, thụ động
Xét các đáp án:
A. peaceful (adj): yên bình
B. modern (adj): hiện đại
C. inactive (adj): không hoạt động, ít vận động
D. unhealthy (adj): không lành mạnh, không khỏe mạnh
→ sedentary = inactive
Dịch nghĩa: Béo phì và lối sống ít vận động có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn.
Câu 3
A. Yes, you’re such a good friend.
B. Do you think I would?
C. I wouldn’t. Thank you.
D. Yes, I’d love to. Thanks.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. communication
B. time management
C. computer
D. stress management
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. having taken
B. have taken
C. taken
D. to take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. learn
B. learned
C. learning
D. to learn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. worked
B. work
C. have worked
D. having worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.