Choose the word OPPOSITE in meaning to the underlined part.
The horse was huge and savage. Giles was the only one who could manage her.
A. tame
B. vicious
C. barbarous
D. wild
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
savage (adj): hoang dã, hung dữ, dữ tợn
Xét các đáp án:
A. tame (adj): thuần hóa
B. vicious (adj): hung dữ
C. barbarous (adj): man rợ
D. wild (adj): hoang dã
→ savage >< tame
Dịch nghĩa: Con ngựa rất to lớn và hung dữ. Giles là người duy nhất có thể điều khiển được nó.
>Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. sign up for
B. set up
C. wake up
D. keep
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. sign up for (phr. v): đăng kí
B. set up (phr. v): thành lập
C. wake up (phr. v): tỉnh dậy
D. keep (v): giữ
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Khi bạn không quản lý tiền thực sự tốt, bạn cần đăng ký một khóa học quản lý chi tiêu.
Câu 2
A. peaceful
B. modern
C. inactive
D. unhealthy
Lời giải
Đáp án đúng: C
sedentary (adj): ít vận động, thụ động
Xét các đáp án:
A. peaceful (adj): yên bình
B. modern (adj): hiện đại
C. inactive (adj): không hoạt động, ít vận động
D. unhealthy (adj): không lành mạnh, không khỏe mạnh
→ sedentary = inactive
Dịch nghĩa: Béo phì và lối sống ít vận động có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn.
Câu 3
A. Yes, you’re such a good friend.
B. Do you think I would?
C. I wouldn’t. Thank you.
D. Yes, I’d love to. Thanks.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. communication
B. time management
C. computer
D. stress management
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. having taken
B. have taken
C. taken
D. to take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. worked
B. work
C. have worked
D. having worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. learn
B. learned
C. learning
D. to learn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.