Câu hỏi:

30/07/2025 29 Lưu

Choose the word OPPOSITE in meaning to the underlined part.

The horse was huge and savage. Giles was the only one who could manage her.

A. tame

B. vicious

C. barbarous

D. wild

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

savage (adj): hoang dã, hung dữ, dữ tợn

Xét các đáp án:

A. tame (adj): thuần hóa

B. vicious (adj): hung dữ

C. barbarous (adj): man rợ

D. wild (adj): hoang dã

→ savage >< tame

Dịch nghĩa: Con ngựa rất to lớn và hung dữ. Giles là người duy nhất có thể điều khiển được nó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

be accused of + V-ing/having V3/ed: bị kết tội/buộc tội đã làm gì.

Dịch nghĩa: Sau âm mưu thứ hai, anh ta bị buộc tội đã tham gia vào cả hai âm mưu.

Câu 2

A. spent

B. spending

C. having spent

D. to have spent

Lời giải

Đáp án đúng: C

appreciate + V-ing/having V3/ed: trân trọng việc gì.

Ở đây hành động “dành thời gian” xảy ra trước hành động “trân trọng” nên dùng “having V3/ed”, chọn C.

Dịch nghĩa: Chúng tôi rất trân trọng thời gian bạn dành ra để sửa lỗi cho chúng tôi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. learn budgeting skills

B. sign up for time management class

C. join a cooking class

D. join a society

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. communication

B. time management

C. computer

D. stress management

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP