Choose the word OPPOSITE in meaning to the underlined part.
The horse was huge and savage. Giles was the only one who could manage her.
A. tame
B. vicious
C. barbarous
D. wild
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
savage (adj): hoang dã, hung dữ, dữ tợn
Xét các đáp án:
A. tame (adj): thuần hóa
B. vicious (adj): hung dữ
C. barbarous (adj): man rợ
D. wild (adj): hoang dã
→ savage >< tame
Dịch nghĩa: Con ngựa rất to lớn và hung dữ. Giles là người duy nhất có thể điều khiển được nó.
>Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. having taken
B. have taken
C. taken
D. to take
Lời giải
Đáp án đúng: A
be accused of + V-ing/having V3/ed: bị kết tội/buộc tội đã làm gì.
Dịch nghĩa: Sau âm mưu thứ hai, anh ta bị buộc tội đã tham gia vào cả hai âm mưu.
Câu 2
A. spent
B. spending
C. having spent
D. to have spent
Lời giải
Đáp án đúng: C
appreciate + V-ing/having V3/ed: trân trọng việc gì.
Ở đây hành động “dành thời gian” xảy ra trước hành động “trân trọng” nên dùng “having V3/ed”, chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất trân trọng thời gian bạn dành ra để sửa lỗi cho chúng tôi.
Câu 3
A. sign up for
B. set up
C. wake up
D. keep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. peaceful
B. modern
C. inactive
D. unhealthy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. impossible
B. thinkable
C. predictable
D. avoidable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. learn budgeting skills
B. sign up for time management class
C. join a cooking class
D. join a society
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. communication
B. time management
C. computer
D. stress management
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.