Rearrange the words or phrases to make a meaningful sentence.
their / for / students / own. / It’s / to live / not easy / young / on
A. It’s easy for young students not to live on their own.
B. It’s not easy for young students to live on their own.
C. It’s not easy to young students for live on their own.
D. It’s not for young students easy to live on their own.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Cấu trúc: It + be + adj + (for somebody) + to do something - như thế nào để ai làm gì.
→ It’s not easy for young students to live on their own.
Chọn B.
Đáp án A đúng cấu trúc, nhưng nghĩa không phù hợp.
Dịch nghĩa: Không dễ để những sinh viên trẻ có thể sống tự lập.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. True
B. False
C. Doesn’t say
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Điều quan trọng đối với sinh viên cao đẳng hoặc đại học là phải học một số kỹ năng cơ bản.
Thông tin: “...before starting at a university or college, it’s essential that students must be well-prepared with some basic skills to look after themselves.” (...trước khi bắt đầu học đại học hoặc cao đẳng, điều cần thiết là sinh viên cần phải được chuẩn bị kỹ lưỡng với một số kỹ năng cơ bản để tự chăm sóc bản thân.)
→ True
Câu 2
A. dependent
B. dependently
C. independent
D. independently
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. dependent (adj): phụ thuộc
B. dependently (adv): một cách phụ thuộc
C. independent (adj): tự lập, độc lập
D. independently (adv): một cách tự lập
Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường “live”.
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Không có gì ngạc nhiên khi hầu hết sinh viên năm nhất đều gặp nhiều vấn đề khi phải sống tự lập tại trường đại học.
Câu 3
A. He didn’t know how to make cakes, so I sent him the recipe.
B. He didn’t know the recipe, so I sent him how to make cakes.
C. I sent him the recipe, so he didn’t know how to make cakes.
D. He didn’t know, so I sent him the recipe how to make cakes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Although Laura didn’t try hard to pass the maths test, she failed.
B. Despite being able to pass the maths test, Laura failed.
C. No matter how hard Laura tried, she failed the maths test.
D. Laura tried very hard, so she failed the maths test.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. She wanted to invite the guests to her house.
B. She apologized for something wrong.
C. She loved having the party with the guests.
D. She thanked the guests for having come to the party.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nam has never taken part in a talent contest before.
B. Nam has ever taken part in a talent contest before.
C. Nam never have taken part in a talent contest before.
D. Nam ever took part in a talent contest before.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. I think I had better teamworking skills than I do now.
B. I think I didn’t need to build teamworking skills then.
C. I think I should have built teamworking skills better.
D. Teamworking skills were not needed then.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.