Read the passage carefully and choose the correct answers.
FUTURE SHOPPING
Today, people are not keen on shopping in stores as they used to because they (1) ______ online shopping to traditional shopping. In the near future, there probably won’t be many physical shops that sell things directly to customers because lots of orders will be done online.
There are many reasons for this trend. First, shoppers want to (2) ______ air pollution, so lots of them will probably avoid taking public transportation. Second, some people believe that congestion will still be a big problem in some cities, so no one would want to get stuck in a traffic jam in (3) ______ areas which could be crowded with vehicles during rush hours.
Finally, time will matter. Why would shoppers (4) ______ time traveling to shops or walking in a mall to look for what they want? They will just need to open a shopping app and pick a product, and then wait for the (5) ______ delivery in a short time. Thanks to the future technology, humans will definitely be able to enjoy better shopping experiences.
Read the passage carefully and choose the correct answers.
FUTURE SHOPPING
Today, people are not keen on shopping in stores as they used to because they (1) ______ online shopping to traditional shopping. In the near future, there probably won’t be many physical shops that sell things directly to customers because lots of orders will be done online.
There are many reasons for this trend. First, shoppers want to (2) ______ air pollution, so lots of them will probably avoid taking public transportation. Second, some people believe that congestion will still be a big problem in some cities, so no one would want to get stuck in a traffic jam in (3) ______ areas which could be crowded with vehicles during rush hours.
Finally, time will matter. Why would shoppers (4) ______ time traveling to shops or walking in a mall to look for what they want? They will just need to open a shopping app and pick a product, and then wait for the (5) ______ delivery in a short time. Thanks to the future technology, humans will definitely be able to enjoy better shopping experiences.
Today, people are not keen on shopping in stores as they used to because they (1) ______ online shopping to traditional shopping.
A. like
B. prefer
C. love
D. hate
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
A. like (v): thích
B. prefer (v): thích hơn
C. love (v): yêu
D. hate (v): ghét
Cấu trúc: prefer sth/doing sth to sth/doing sth – thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Ngày nay, mọi người không còn thích mua sắm tại các cửa hàng như trước nữa vì họ ưa chuộng mua sắm trực tuyến hơn mua sắm truyền thống.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
First, shoppers want to (2) ______ air pollution, so lots of them will probably avoid taking public transportation.
A. decline
B. destroy
C. fall
D. reduce

Đáp án đúng: D
A. decline (v): giảm xuống (nội động từ, không có tân ngữ trực tiếp)
B. destroy (v): phá hủy, tiêu diệt hoàn toàn (ngoại động từ, đi với tân ngữ trực tiếp)
C. fall (v): giảm, rơi xuống (nội động từ, không có tân ngữ trực tiếp)
D. reduce (v): giảm thiểu ngoại động từ (ngoại động từ, đi với tân ngữ trực tiếp)
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn D.
Dịch nghĩa: Thứ nhất, người mua muốn giảm ô nhiễm không khí, vì vậy rất nhiều người có thể sẽ tránh sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Câu 3:
Second, some people believe that congestion will still be a big problem in some cities, so no one would want to get stuck in a traffic jam in (3) ______ areas which could be crowded with vehicles during rush hours.
A. suburban
B. uptown
C. downtown
D. key

Đáp án đúng: C
A. suburban (adj): thuộc ngoại ô
B. uptown (n/adj): khu phía trên hoặc phía bắc của thành phố (thường là khu dân cư hoặc yên tĩnh hơn)
C. downtown (n/adj): trung tâm thành phố, nơi đông xe cộ, dễ kẹt xe
D. key (adj): chính, chủ chốt
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Thứ hai, một số người tin rằng tắc nghẽn giao thông vẫn sẽ là một vấn đề lớn ở một số thành phố, vì vậy sẽ không ai muốn bị kẹt xe ở khu vực trung tâm, nơi có thể đông đúc xe cộ vào giờ cao điểm.
Câu 4:
Why would shoppers (4) ______ time traveling to shops or walking in a mall to look for what they want?
A. waste
B. arrange
C. make
D. use

Đáp án đúng: A
A. waste (v): lãng phí → waste time: tốn, lãng phí thời gian
B. arrange (v): sắp xếp, thu xếp → arrange time to do sth: thu xếp thời gian để làm gì đó
C. make (v): tạo ra → make time: dành thời gian
D. use (v): sử dụng → use time: sử dụng thời gian
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn A.
Dịch nghĩa: Tại sao người mua lại phải tốn thời gian di chuyển đến cửa hàng hay đi bộ trong trung tâm thương mại để tìm món hàng mình muốn?
Câu 5:
They will just need to open a shopping app and pick a product, and then wait for the (5) ______ delivery in a short time.
A. robot
B. drone
C. machine
D. human

Đáp án đúng: B
A. robot (n): người máy
B. drone (n): thiết bị bay không người lái
C. machine (n): máy móc nói chung
D. human (n): con người
Cụm từ: drone delivery - giao hàng bằng máy bay không người lái.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Họ chỉ cần mở ứng dụng mua sắm, chọn sản phẩm, rồi chờ giao hàng bằng máy bay không người lái trong thời gian ngắn.
Dịch bài đọc:
MUA SẮM TRONG TƯƠNG LAI
Ngày nay, mọi người không còn thích mua sắm tại các cửa hàng như trước nữa vì họ ưa chuộng mua sắm trực tuyến hơn mua sắm truyền thống. Trong tương lai gần, có lẽ sẽ không còn nhiều cửa hàng truyền thống bán hàng trực tiếp cho khách vì phần lớn các đơn hàng sẽ được thực hiện trực tuyến.
Có nhiều lý do cho xu hướng này. Thứ nhất, người mua muốn giảm ô nhiễm không khí, vì vậy rất nhiều người có thể sẽ tránh sử dụng phương tiện giao thông công cộng. Thứ hai, một số người tin rằng tắc nghẽn giao thông vẫn sẽ là một vấn đề lớn ở một số thành phố, vì vậy sẽ không ai muốn bị kẹt xe ở khu vực trung tâm, nơi có thể đông đúc xe cộ vào giờ cao điểm.
Cuối cùng, thời gian sẽ là yếu tố quan trọng. Tại sao người mua lại phải tốn thời gian di chuyển đến cửa hàng hay đi bộ trong trung tâm thương mại để tìm món hàng mình muốn? Họ chỉ cần mở ứng dụng mua sắm, chọn sản phẩm, rồi chờ giao hàng bằng máy bay không người lái trong thời gian ngắn. Nhờ vào công nghệ tương lai, con người chắc chắn sẽ có thể tận hưởng trải nghiệm mua sắm tốt hơn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Sẽ có ít người làm việc ở văn phòng hơn.
Thông tin: “...more people will definitely work from home.” (...chắc chắn nhiều người sẽ làm việc tại nhà hơn)
→ True.
Câu 2
A. Ignored warnings about climate change, we have to suffer serious consequences now.
B. Ignoring warnings about climate change, we have to suffer serious consequences now.
C. Have ignored warnings about climate change, we have to suffer serious consequences now.
D. Having ignored warnings about climate change, we have to suffer serious consequences now.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ: Khi chủ ngữ của mệnh đề phụ và chủ ngữ của mệnh đề chính giống nhau (we), ta có thể rút gọn bằng cách dùng phân từ.
Vì hành động “ignore” xảy ra trước hành động chính “have to suffer”, ta dùng phân từ hoàn thành: having + V3/-ed.
→ Having ignored warnings about climate change, we have to suffer serious consequences now.
Chọn D.
Dịch nghĩa: Chúng ta đã phớt lờ những cảnh báo về biến đổi khí hậu. Chúng ta hiện phải gánh chịu nhiều hậu quả nghiêm trọng.
→ Vì đã phớt lờ những cảnh báo về biến đổi khí hậu, chúng ta hiện phải gánh chịu nhiều hậu quả nghiêm trọng.
Câu 3
A. Every family member might share the household chores.
B. Every family member should share the household chores.
C. Every family member mustn’t share the household chores.
D. Every family member has to share the household chores.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Annie shouldn’t shout at her brother and she regrets it now.
B. Annie shouldn’t be shouting at her brother for not doing his homework.
C. Annie shouldn’t have shouted at her brother for not doing his homework.
D. Annie shouted at her brother and she shouldn’t do that again.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. He said that he didn’t forget to feed the chicken twice a day.
B. He told me to eat chicken twice a day.
C. He reminded me of feeding the chicken twice a day.
D. He suggested me feeding the chicken twice a day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.