Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài và có chu vi bằng chu vi của một thửa hình vuông cạnh 32 m. Tính diện tích mỗi thửa.
Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài và có chu vi bằng chu vi của một thửa hình vuông cạnh 32 m. Tính diện tích mỗi thửa.
Câu hỏi trong đề: 13 bài tập Đo diện tích – đo thể tích có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng Dẫn Giải
Chú ý: Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Diện tích thửa ruộng hình vuông: \(32 \times 32 = 1024{\rm{ (}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}\)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật (hay thửa ruộng hình vuông) là:
\(4 \times 32 = 128{\rm{ (m)}}\)
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: \(128:2 = 64{\rm{ (m)}}\)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: \(64:(3 + 5) \times 3 = 24{\rm{ (m)}}\)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: \(64 - 24 = 40{\rm{ (m)}}\)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: \(24 \times 40 = 960{\rm{ (}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}\)
Đáp Số: hình chữ nhật: \(960{{\rm{m}}^2}\); hình vuông: \(1024{{\rm{m}}^2}\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng Dẫn Giải
Chú ý: Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng.
Chiều rộng thửa ruộng là: \(\frac{2}{3} \times 120 = 80{\rm{ (m)}}\)
Diện tích thửa ruộng là: \(120 \times 80 = 9600{\rm{ (}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}\)
Số tạ lúa thu được là: \(9600:150 \times 60 = 3840{\rm{ (kg)}} = 38,4{\rm{ (t?)}}\)
Đáp Số: 38,4 (tạ)
Lời giải
Hướng Dẫn Giải
\(14{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = 14 \times 100{\rm{ }}{{\rm{m}}^2} = 1400{{\rm{m}}^2}\)
\(1700{{\rm{m}}^2} = 1700:100{\rm{ da}}{{\rm{m}}^2} = 17{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}\)
\(16{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}10{{\rm{m}}^2} = 16{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} + 10{{\rm{m}}^2} = 16 \times 100{{\rm{m}}^2} + 10{{\rm{m}}^2} = 1610{{\rm{m}}^2}\)
\(37{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}9{{\rm{m}}^2} = 37{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} + 9{{\rm{m}}^2} = 37 \times 100{{\rm{m}}^2} + 9{{\rm{m}}^2} = 3709{{\rm{m}}^2}\)
\(1{{\rm{m}}^2} = 1:100{\rm{ da}}{{\rm{m}}^2} = \frac{1}{{100}}{\rm{ da}}{{\rm{m}}^2}({\rm{hay }}0,01{\rm{da}}{{\rm{m}}^2})\)
\(8{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = 8:100{\rm{h}}{{\rm{m}}^2} = \frac{8}{{100}}{\rm{h}}{{\rm{m}}^2}({\rm{hay }}0,08{\rm{h}}{{\rm{m}}^2})\)
\(26{{\rm{m}}^2} = 26:100{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = \frac{{26}}{{100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}({\rm{hay }}0,26{\rm{da}}{{\rm{m}}^2})\)
\(42{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = 42:100{\rm{h}}{{\rm{m}}^2} = \frac{{42}}{{100}}{\rm{ h}}{{\rm{m}}^2}({\rm{hay }}0,42{\rm{h}}{{\rm{m}}^2})\)
\(15{{\rm{m}}^2} = 15 \times 10000{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} = 150000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
\(7{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = 7 \times 10000{\rm{d}}{{\rm{m}}^2} = 70000{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.