Câu hỏi:

06/08/2025 37 Lưu

Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng.

A. 1. Chất lỏng Newton, 2. Chất lỏng lý tưởng

B. 3. Chất lỏng lý tưởng, 2. Chất lỏng phi Newton

C. 1. Chất lỏng phi Newton, 3. Chất lỏng lý tưởng

D. 2. Chất lỏng phi Newton, 1. Chất lỏng Newton

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

B. Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

C. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

D. Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

B. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4oC

C. ỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4oC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

D. Chưa có đáp án chính xác

Lời giải

Chọn đáp án B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

B. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

C. Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

D. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Lưu chất trong điều kiện không bị néng

B. Chất khí trong điều kiện không bị nén

C. Chất lỏng

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng

B. Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s

C. Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

B. Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

C. Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

D. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP