Câu hỏi:

14/03/2020 447

Một gen ở tế bào nhân sơ có 2400 nuclêôtit. Trên mạch 1 của gen, hiệu số tỉ lệ % giữa A với T bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 15% số nuclêôtit của mạch và bằng 12 số nuclêôtit của G. Khi gen phiên mã 1 số lần đã lấy từ môi trường nội bào 540 Uraxin. Số lượng nuclêôtit từng loại trên mARN được tổng hợp từ gen nói trên là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B.

Nhận xét đáp án B là đáp án đúng.

Do số nu U môi trường cung cấp phải chia hết cho số nu U của mARN (vì số mARN là số tự nhiên dương).  

Mạch 2 của gen:

A2 = 15% x 1200 = 180, G2 = 180 x 2 = 360 = X1

A2 = T1 = 180,  A1 = 180 + 20% x 1200 = 420

=>  G 1 = 1200 – 420 – 180 – 360 =  240

Số lượng từng loại nu trên mARN là:  

A = 420 ; U = 180 ; X = 360 ; G = 24

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A.

Khi gen đang nhân đôi thì môi trường có 1 phân tử 5- Brôm Uraxin thì  sau  lần nhân đôi thứ nhất gen đó sẽ tạo ra  AND con: một AND giống với AND mẹ ban đầu, AND còn lại có chứa 1 phân tử 5- Brôm Uraxin.

Các phân tử AND con tiếp tục nhân đôi 5 lần nữa.

Nhóm 1: 1 AND giống với AND mẹ ban đầu sau 5 lần nhân đôi tạo ra 2 = 32 phân tử

Nhóm 2: 1 phân tử AND con có chứa 1 phân tử 5- Brôm Uraxin  sẽ tiếp tục nhân đôi 5 lần.

Sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra 32 AND con, trong đó có 16 AND bình thường, 16 phân tử AND có vật chất di truyền bị biến đổi (tính cả 1 phân tử AND có chứa 5- Brôm Uraxin)

Số phân tử AND đột biến được tạo ra sau 5 lần nhân đôi là:

Sau 6 lần nhân đôi thì số phân tử AND  con bình thường  được tạo ra là:

32 + 16 = 48

Câu 2

Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào:

Lời giải

Đáp án D.

Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.

Trong môi trường này gen là có hại nhưng trong môi trường khác lại có thể có lợi (ví dụ đơn giản là đột biến gen kháng thuốc DDT ở ruồi giấm).

Câu 3

Điều nào sau đây không đúng khi nói về biến dị tổ hợp?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay