Cho tam giác đều \(ABC\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều \(ABC\)là phép quay nào?
Cho tam giác đều \(ABC\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều \(ABC\)là phép quay nào?

A. phép quay thuận chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].
B. phép quay thuận chiều \(180^\circ \)tâm \[O\].
C. Phép ngược chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].
Câu hỏi trong đề: 35 bài tập Đa giác đều. Phép quay có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn D

Ta có \(\Delta ABC\) là tam giác đều nên \[AB = BC = CA\]
Do đó sđsđ\( = \)sđ .
Vậy các phép quay thuận chiều (hoặc ngược chiều) \(0^\circ \), \(120^\circ \), \(240^\circ \), \(360^\circ \) tâm \[O\] giữ nguyên hình \(\Delta ABC\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn A
Câu 2
A. \(5\).
B. \(4\).
C. \(3\).
Lời giải
Chọn D
Hình vuông là tứ giác đều (có bốn cạnh bằng nhau và các góc cùng bằng 900) và tam giác đều là những đa giác đều.
Hình thang cân là đa giác không đều vì 4 góc không bằng nhau, các cạnh không bằng nhau
Hình thoi là đa giác không đều vì các cạnh bằng nhau nhưng các góc không bằng nhau.
Tam giác cân không là đa giác đều vì có ba cạnh không bằng nhau
Câu 3
A. \(5\).
B. \(4\).
C. \(3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Điểm \[A\].
B. Điểm \[B\].
C. Điểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(240^\circ \).
B. \(120^\circ \).
C. \(90^\circ \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Điểm \[A\].
B. Điểm \[B\].
C. Điểm \[D\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


