Hai thanh ray bằng kim loại OA, OB nối với nhau tại O. Thanh kim loại mn vuông góc với OA chuyển động thẳng đều ra xa điểm O với tốc độ 2 m/s. Ban đầu hai điểm tiếp xúc giữa thanh mn với hai thanh OA; OB cách nhau l0 = 1m. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều có cám ứng từ B = 0,1T (hình bên). Giả sử điện trở khung dây không đổi và bằng 2\(\Omega \) trong suốt quá trình thanh mn chuyển động.
a) Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có chiều cùng chiều từ n đến m.
b) Từ thông qua mạch thay đổi do sự biến thiên của diện tích khung dây.
c) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo biểu thức \(\xi = 0,8 + 0,1t\).
d) Cường độ dòng điện qua khung dây lúc t = 10 s có độ lớn là 1,1 A.
Hai thanh ray bằng kim loại OA, OB nối với nhau tại O. Thanh kim loại mn vuông góc với OA chuyển động thẳng đều ra xa điểm O với tốc độ 2 m/s. Ban đầu hai điểm tiếp xúc giữa thanh mn với hai thanh OA; OB cách nhau l0 = 1m. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều có cám ứng từ B = 0,1T (hình bên). Giả sử điện trở khung dây không đổi và bằng 2\(\Omega \) trong suốt quá trình thanh mn chuyển động.
a) Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có chiều cùng chiều từ n đến m.
b) Từ thông qua mạch thay đổi do sự biến thiên của diện tích khung dây.
c) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo biểu thức \(\xi = 0,8 + 0,1t\).
d) Cường độ dòng điện qua khung dây lúc t = 10 s có độ lớn là 1,1 A.
Quảng cáo
Trả lời:

a) SAI
Khi khung dây chuyển động ra xa, từ thông \(\Phi \)tăng lên, véctơ cảm ứng từ của dòng điện cảm ứng \({\overrightarrow B _c}\)ngược chiều vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \). Do đó dòng điện cảm ứng qua khung dây theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
b) ĐÚNG
Từ thông qua khung dây tăng lên do sự biến thiên của diện tích khung dây.

\(\Delta \Phi = B.\Delta S.\cos {0^0} = B.\left( {{l_0}.vt + \frac{1}{2}{{\left( {vt} \right)}^2}} \right).1\)
\(\Delta \Phi = B{l_0}v.t + \frac{1}{2}{B_0}{v^2}.{t^2}\)
c) SAI
Suất điện động qua khung dây: \(\xi = - \frac{{\Delta \Phi }}{t} = - B{l_0}vt - \frac{1}{2}B{v^2}t = - 0,2 - 0,2t\)
d) ĐÚNG
Cường độ dòng điện qua khung dây: \(I = \frac{\xi }{R} = - 0,1 - 0,1t = - 0,1 - 0,1.10 = - 1,1\left( A \right)\)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn A
\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{p_1}{V_1} = \frac{{{m_1}}}{{{M_1}}}R{T_1}}\\{{p_2}{V_2} = \frac{{{m_2}}}{{{M_2}}}R{T_2}}\end{array}} \right. \Rightarrow \frac{{{p_2}}}{{{p_1}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}}.\frac{{{M_1}}}{{{M_2}}}.\frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} \Leftrightarrow \frac{{{{44,4.10}^5}}}{{{{5,11.10}^5}}} = \frac{4}{7}\frac{{28}}{{{M_2}}}.\frac{{53 + 273}}{{27 + 273}} \Rightarrow {M_2} = 2\left( {\frac{g}{{mol}}} \right) \Rightarrow X\left( {{H_2}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.