Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the given one.
Can we use cell phones in class?
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động trong lớp không?
→ Câu hỏi yes/no với “can”: Can + S + V...?, dùng để hỏi về khả năng hoặc sự cho phép.
A. Chúng ta không được phép sử dụng điện thoại di động trong lớp à?
→ “Must + S + not + V...?” là câu hỏi xác nhận về lệnh cấm, không đúng nghĩa với câu gốc.
B. Có thể sử dụng điện thoại di động trong lớp không?
→ Đúng, câu hỏi bị động với “can”: Can + S + be V3/ed...?, giữ nguyên nghĩa gốc, chỉ chuyển từ chủ động sang bị động.
C. Chúng ta có nên sử dụng điện thoại di động trong lớp không?
→ Câu hỏi yes/no với “should”: Should + S + V...?, hỏi lấy lời khuyên, khác nghĩa với câu gốc.
D. Có nên cấm sử dụng điện thoại di động trong lớp không?
→ Câu hỏi bị động với “should”: Should + S + be V3/ed...?, hỏi về việc có nên cấm hay không, khác nghĩa với câu gốc.
Chọn B.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tiêu đề nào là phù hợp nhất cho bài đọc?
A. Chức năng của thư viện công cộng
B. Thư viện công cộng tập trung vào điều gì
C. Các dịch vụ mà thư viện công cộng cung cấp
D. Cách đăng ký thẻ thư viện công cộng
Bài đọc giới thiệu đặc điểm chung, vai trò và các dịch vụ của thư viện công cộng, đồng thời phân biệt thư viện công cộng với các loại thư viện khác.
Chọn A.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Chỗ trống cần điền phải mở ra một mệnh đề danh từ để nêu nội dung của “the belief” – tức là “niềm tin rằng...”.
Cấu trúc: the belief that + S + V – niềm tin rằng ...
Chọn A.
→ Corporate social responsibility (CSR) is the belief that a business has the responsibility to manage the social, environmental and economic effects of its operations ...
Dịch nghĩa: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) là niềm tin rằng một doanh nghiệp có trách nhiệm quản lý các tác động xã hội, môi trường và kinh tế từ hoạt động của mình ...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.