Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the given one.
The center should let members use all the facilities.
A. Members have to use all the facilities in the center.
B. Members should be allowed to use all the facilities.
C. Facilities must be used by only members.
D. The center should develop its facilities.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Trung tâm nên cho phép hội viên sử dụng tất cả các tiện ích.
→ cấu trúc: should V – nên làm gì; let sb do sth – cho phép ai làm gì.
A. Hội viên buộc phải sử dụng tất cả các tiện ích trong trung tâm.
→ sai nghĩa, cấu trúc: have to V – buộc phải làm gì.
B. Hội viên nên được phép sử dụng tất cả các tiện ích.
→ đúng, cấu trúc bị động với “should” (nên): should be V3/ed – nên được làm gì.
C. Chỉ hội viên mới được sử dụng các tiện ích.
→ sai nghĩa, cấu trúc bị động với “must” (phải): must be V3/ed – bắt buộc phải được làm gì.
D. Trung tâm nên nâng cấp các tiện ích của mình.
→ sai nghĩa, cấu trúc: should V – nên làm gì.
Chọn B.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Chỗ trống cần điền phải mở ra một mệnh đề danh từ để nêu nội dung của “the belief” – tức là “niềm tin rằng...”.
Cấu trúc: the belief that + S + V – niềm tin rằng ...
Chọn A.
→ Corporate social responsibility (CSR) is the belief that a business has the responsibility to manage the social, environmental and economic effects of its operations ...
Dịch nghĩa: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) là niềm tin rằng một doanh nghiệp có trách nhiệm quản lý các tác động xã hội, môi trường và kinh tế từ hoạt động của mình ...
Câu 2
A. Functions of a public library
B. What a public library focuses on
C. What services a public library offers
D. How to obtain a public library card
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tiêu đề nào là phù hợp nhất cho bài đọc?
A. Chức năng của thư viện công cộng
B. Thư viện công cộng tập trung vào điều gì
C. Các dịch vụ mà thư viện công cộng cung cấp
D. Cách đăng ký thẻ thư viện công cộng
Bài đọc giới thiệu đặc điểm chung, vai trò và các dịch vụ của thư viện công cộng, đồng thời phân biệt thư viện công cộng với các loại thư viện khác.
Chọn A.
Câu 3
A. The earthquake took many months to destroy the area and rebuild it.
B. People want to rebuild the town which was destroyed by the earthquake.
C. It took many months to rebuild the area destroyed by the earthquake.
D. The town was destroyed but not rebuilt after the earthquake.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The palace has been built in the 1960s.
B. The palace is built in the 1960s.
C. The palace was built in the 1960s.
D. The palace will be built in the 1960s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Must we not use cell phones in class?
B. Can cell phones be used in class?
C. Should we use cell phones in class?
D. Should cell phones be banned in class?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. A subway system was developed in order to improve the transportation in the city.
B. We developed a subway system which was improved by the transportation in the city.
C. A subway system was developed, so the transportation in the city needed improving.
D. The transportation in the city would be improved if we developed a subway system.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. You can wear a swimming cap in the pool if you want.
B. You should not wear a swimming cap in the pool.
C. Wearing a swimming cap in the pool is optional.
D. Swimming caps must be worn in the pool.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.