Một chất khí lí tưởng thực hiện một chu trình PQRSP như hình vẽ. Công mà chất khí nhận trong chu trình trên bằng
Một chất khí lí tưởng thực hiện một chu trình PQRSP như hình vẽ. Công mà chất khí nhận trong chu trình trên bằng

A. -20 J.
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp:
Công thức tính công: \(A = p{\rm{\Delta }}V\).
Trong quá trình đẳng tích thì khí không thực hiện công.
Cách giải:
Công mà khí nhận trong chu trình:
\(A = {A_{PQ}} + {A_{RS}}\)
\( \Rightarrow A = - {50.10^3}.\left( {300 - 100} \right){.10^{ - 6}} - {100.10^3}.\left( {100 - 300} \right){.10^{ - 6}}\)
\( \Rightarrow A = 10\left( {\rm{J}} \right)\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phương pháp:
- Nhiệt lượng do ấm cung cấp: \(Q = P.\tau \)
- Nhiệt lượng cần cung cấp trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ: \(Q = mc{\rm{\Delta }}t\).
- Công suất của ấm: \(P = \frac{Q}{t}\)
Cách giải:
a) Nhiệt lượng do ấm cung cấp từ thời điểm ban đầu đến lúc nước bắt đầu sôi là:
\(Q = P.\tau = 2100.8,5.60 = 1071000\left( J \right) = 1071\left( {kJ} \right)\)
\( \to \) a sai.
b) Ta có:
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{P{\tau _1} = {m_1}c\left( {{t_1} - {t_0}} \right)}\\{P\left( {{\tau _2} - {\tau _1}} \right) = {m_1}c\left( {{t_2} - {t_1}} \right) + {m_x}c\left( {{t_2} - {t_x}} \right)}\\{P\left( {{\tau _3} - {\tau _2}} \right) = \left( {{m_1} + {m_x}} \right).c\left( {100 - {t_2}} \right)}\end{array}} \right.\)
\( \Rightarrow \frac{P}{c} = \frac{{{m_1}\left( {40 - 20} \right)}}{{1.60}} = \frac{{{m_1}\left( {50 - 40} \right) + {m_x}\left( {50 - {t_x}} \right)}}{{\left( {3,5 - 1} \right).60}} = \frac{{\left( {{m_1} + {m_x}} \right)\left( {100 - 50} \right)}}{{5.60}}\)
\( \Rightarrow {m_1} = {m_x} \Rightarrow {t_x} = {10^ \circ }{\rm{C}}\)
\( \to {\rm{b}}\) đúng.
\( \to {\rm{c}}\) đúng.
d) Công suất của ấm:
\(P = \frac{{{m_1}c\left( {{t_1} - {t_0}} \right)}}{{{\tau _1}}} = \frac{{1,5.4200.\left( {40 - 20} \right)}}{{1.60}} = 2100\left( {\rm{W}} \right)\)
\( \to \) d sai.
Câu 2
Lời giải
Phương pháp:
- Nhiệt lượng cần cung cấp để một vật tăng nhiệt độ: \(Q = mc{\rm{\Delta }}t\).
- Nhiệt lượng cần cung cấp để vật nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy: \(Q = m\lambda \).
Cách giải:
Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm khối lượng 200 g ở nhiệt độ \({58^ \circ }{\rm{C}}\) để nó hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ \({658^ \circ }{\rm{C}}\) là:
\(Q = mc{\rm{\Delta }}t + m\lambda \)
\( \Rightarrow Q = 0,2.896.\left( {658 - 58} \right) + {0,2.3,9.10^5} = 185520\left( {{\rm{\;J}}} \right)\)
Chọn C.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



