Câu hỏi:

27/08/2025 31 Lưu

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \[2\] cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \[10\sqrt {10} {\rm{ cm/s}}\] thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. \[10\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].

B. \[\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].

C. \[5\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].

D. \[2\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là A

Tần số góc của dao động là: \[\omega  = \sqrt {\frac{k}{m}}  = 10\sqrt {10} (rad/s)\]

Áp dụng công thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha a và v ta được:

\[{\left( {\frac{v}{{\omega A}}} \right)^2} + {\left( {\frac{a}{{{\omega ^2}A}}} \right)^2} = 1\]\[ \Rightarrow \left| a \right| = {\omega ^2}A\sqrt {1 - {{\left( {\frac{v}{{\omega A}}} \right)}^2}}  = 10\sqrt 3 (m/{s^2})\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. biên độ dao động.                 

B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động.   

D. pha ban đầu của dao động.

Lời giải

Đáp án đúng là C

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là tần số góc của dao động.

Lời giải

Chu kì dao động của quả lắc: \(T = \frac{t}{N} = \frac{{5.60}}{{100}} = 3\,\left( s \right)\)

Xét khoảng thời gian: \(t' = 1,5\,\left( s \right) = \frac{T}{2} \Rightarrow S = 2A = 12\,\left( {cm} \right)\)

Tốc độ chuyển động trung bình của quả nặng: \(\left| {\overline v } \right| = \frac{S}{{t'}} = \frac{{12}}{{1,5}} = 8\,\left( {cm/s} \right).\)

Câu 4

A. Chiều dài dây treo. 

B. Vĩ độ địa lý.

C. Gia tốc trọng trường.   

D. Khối lượng quả nặng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.

B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.

C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.

D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[10\pi t - \frac{\pi }{2}\] .              

B. \[10\pi t + \frac{\pi }{2}\].

C. \[ - \frac{\pi }{2}\].     

D. \[ + \frac{\pi }{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP