Từ muối CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 50 mL dung dịch CuSO40,5M.
Quảng cáo
Trả lời:

Bước 1: Tính toán
- Đổi 50 mL = 0,05 lít;
- Số mol chất tan là: \[{n_{CuS{O_4}}} = {C_M}.V = 0,5.0,05{\rm{ }} = {\rm{ }}0,025\left( {mol} \right).\]
- Khối lượng chất tan: \[{m_{CuSO}}_{_4}\; = n.M = 0,025.160 = 4\left( {{\rm{gam}}} \right).\]
Bước 2: Pha chế:
- Cân lấy 4 gam CuSO4 khan cho vào cốc thủy tinh dung tích 100 mL.
- Đổ dần dần nước vào cốc thuỷ tinh và khuấy nhẹ cho đủ 50 mL dung dịch.
- Thu được 50 mL dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5M.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 9 gam NaCl, 1000mL nước cất.
B. 9 gam NaCl, 991 mL nước cất.
C. 0,9 gam NaCl, 1000mL nước cất.
D. 0,9 gam NaCl, 991 mL nước cất.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Cứ 100 gam dung dịch hòa tan hết 0,9 gam NaCl
1000 gam dung dịch hòa tan hết ? gam NaCl
\[{m_{NaCl}} = \frac{{0,9.1000}}{{100}} = {\rm{9 g}}\]
mnước cất = 1000 – 9 = 991 g hay 991 mL (do khối lượng riêng của nước cất là 1g/mL).
Câu 2
A. 150 mL.
B. 160 mL.
C. 170 mL.
D. 180 mL.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[\begin{array}{l}{{\rm{n}}_{NaOH}} = \frac{4}{{40}} = {\rm{0,1 mol}} \Rightarrow {{\rm{C}}_{{M_{NaOH}}}} = \frac{{0,1}}{{0,4}} = 0,25M\\{{\rm{n}}_{NaOH}}_{/100mL} = {C_M}.V = 0,25.0,1 = {\rm{0,025 mol}}\\{V_{{\rm{dd}}NaOH}} = \frac{{0,025}}{{0,1}} = 0,25\ell \\{V_{{H_2}O}} = 0,25 - 0,1 = 0,15\ell = 150mL.\end{array}\]
Câu 3
A. 4,5g NaCl và 495,5g nước.
B. 5,4g NaCl và 494,6g nước.
C. 4,5g NaCl và 504,5g nước.
D. 5,4g NaCl và 505,4 nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 15 gam.
B. 25 gam.
C. 35 gam.
D. 40 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 6 gam.
D. 7 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 14 gam.
B. 15 gam.
C. 16 gam.
D. 17 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,05 M.
B. 0,10 M.
C. 0,20 M.
D. 0,03 M.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.