Câu hỏi:

03/09/2025 34 Lưu

Thả một cục nước đá có khối lượng 30 g ở 0 °C vào cốc nước chứa 0,2 lít nước ở 20 °C. Bỏ qua nhiệt dung của cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,2 J/g.K; khối lượng riêng của nước: D = 1 g/cm3. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là λ = 334 kJ/kg. Nhiệt độ cuối của cốc nước bằng

A. 0 °C.                           
B. 5 °C.                            
C. 7 °C.                            
D. 10 °C.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gọi t là nhiệt độ cuối cùng khi cân bằng nhiệt.

Nhiệt nóng chảy của cục nước đá: \[{Q_1} = {m_1}\lambda  = 0,03.334000 = 10020\,J.\]

Nhiệt lượng thu vào của cục nước đá đến khi cân bằng nhiệt:

\[{Q_2} = {m_1}c\Delta T = 0,03.4200.(t - 0) = 126t\]

Nhiệt lượng toả ra của nước trong cốc khi cân bằng nhiệt:

\[{Q_{toa}} = {m_2}c\Delta {T_2} = 0,2.4200.(20 - t) = 840(20 - t)\]

Phương trình cân bằng nhiệt:

\[{Q_{thu}} = {Q_{toa}} \Rightarrow {Q_1} + {Q_2} = {Q_{thu}} \Rightarrow 10020 + 126t = 840(20 - t) \Rightarrow t \approx 7^\circ C\]. Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Nhiệt độ không khí trong nhà là 27 °C (T1 = 300 K).

Nhiệt độ không khí ngoài sân là 42 °C (T2 = 315 K).

Theo định luật Charles:

Khối lượng riêng của không khí trong nhà lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân khoảng 1,05 lần.

Đáp án: 1,05 lần.

Câu 2

A. nhiệt độ nóng chảy riêng của chất rắn
B. nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm vật nóng chảy
C. là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn. 
D. là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ.

Lời giải

Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ.

Chọn D.

Câu 3

A. 2,5 lần.                        
B. 2 lần.                           
C. 1,5 lần.                        
D. 4 lần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 708,8 kJ                      
B. 36,8 kJ.                       
C. 672 kJ.                        
D. 635,2 kJ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP