Trong thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước đá được bố trí như hình 4.3 (bao gồm ấm siêu tốc và cân điện tử)), để hạn chế sai số giữa kết quả nhiệt hoá hơi riêng của nước đo qua thí nghiệm với giá trị trong bảng 1.4 (SGK CTST) thì có thể thực hiện phương án nào sau đây?
Bảng 1.4 Nhiệt hóa hơi riêng của một số chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất tiêu chuẩn
Chất lỏng
Nhiệt hóa hơi riêng \(({\rm{J}}/{\rm{kg}})\)
Nước
\({2,3.10^6}\)
Ammonia
\({1,4.10^6}\)
Rượu
\({0,9.10^6}\)
Ether
\({0,4.10^6}\)
Thủy ngân
\({0,3.10^6}\)
Trong thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước đá được bố trí như hình 4.3 (bao gồm ấm siêu tốc và cân điện tử)), để hạn chế sai số giữa kết quả nhiệt hoá hơi riêng của nước đo qua thí nghiệm với giá trị trong bảng 1.4 (SGK CTST) thì có thể thực hiện phương án nào sau đây?
Bảng 1.4 Nhiệt hóa hơi riêng của một số chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất tiêu chuẩn
|
Chất lỏng |
Nhiệt hóa hơi riêng \(({\rm{J}}/{\rm{kg}})\) |
|
Nước |
\({2,3.10^6}\) |
|
Ammonia |
\({1,4.10^6}\) |
|
Rượu |
\({0,9.10^6}\) |
|
Ether |
\({0,4.10^6}\) |
|
Thủy ngân |
\({0,3.10^6}\) |
A. tăng khối lượng nước đun trong ấm
B. Kiểm tra hiệu điện thế đặt vào ấm đun để hoạt động đúng công suất
C. sử dụng ấm đun siêu tốc có công suất lớn
Quảng cáo
Trả lời:
Tăng khối lượng nước đun trong ấm chưa chắc đã giảm được sai số vì như vậy sẽ kéo dài thời gian thí nghiệm làm mất nhiệt ra môi trường nhiều hơn
. Chọn B
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
\(p\) |
\(V\) |
\(T\) = const |
|
\({10^5}\;{\rm{Pa}}\) |
\(0,8 - 0,5 + 0,3.0,5 = 0,45\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) |
|
|
\(p\) |
\(0,8 - 0,5 = 0,3\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) |
|
\(pV = \) const \( \Rightarrow {10^5}.0,45 = p.0,3 \Rightarrow p = {1,5.10^5}\;{\rm{Pa}}\)
Trả lời ngắn: 1,5
Câu 2
A. bộ phận số (3) là van xả
B. bộ phận số (5) là tay quay
Lời giải
Bộ phận số (1) là áp kế. Chọn D
Bộ phận số (2) là xilanh
Bộ phận số (3) là piston
Bộ phận số (4) là tay quay
Bộ phận số (5) là van xả
Câu 3
A. không đổi.
B. có thể giảm hoặc tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. tăng lên ít hơn 3 lần áp suất cũ
B. tăng lên hơn 3 lần áp suất cũ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


