PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Một vật đơn chất từ trạng thái rắn, được cung cấp nhiệt với công suất không đổi. Đồ thị (hình bên) thể hiện sự thay đổi nhiệt độ \(t\left( {^^\circ {\rm{C}}} \right)\) của khối chất theo thời gian \(\tau \) (phút). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường.
a) Nhiệt độ sôi của chất bằng
b) Thời gian khối chất nóng chảy là 12 phút.
c) Gọi nhiệt dung riêng của chất ở thể rắn, lỏng lần lượt là \({{\rm{c}}_{\rm{r}}}\) và \({{\rm{c}}_\ell }\), thì \({{\rm{c}}_\ell } = 11{{\rm{c}}_{\rm{r}}}\).
d) Chênh lệch giữa nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi bằng 40 K.
Quảng cáo
Trả lời:

Nhiệt độ nóng chảy của chất bằng a) Sai
Thời gian khối chất nóng chảy là \(13 - 1 = 12\) phút \( \Rightarrow \) b) Đúng
\(P\Delta \tau = mc\Delta t \Rightarrow \frac{{\Delta {\tau _l}}}{{\Delta {\tau _r}}} = \frac{{{c_l}\Delta {t_l}}}{{{c_r}\Delta {t_r}}} \Rightarrow \frac{{24 - 13}}{1} = \frac{{{c_l} \cdot 40}}{{{c_r} \cdot 10}} \Rightarrow \frac{{{c_l}}}{{{c_r}}} = 2,75 \Rightarrow \) c) Sai
\(\Delta {T_l} = \Delta {t_l} = 40(K) \Rightarrow \) d) Đúng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Thể tích không đổi \( \Rightarrow \) a) Đúng
Lần đo |
\({\rm{T}}({\rm{K}})\) |
\(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}}\left( {\frac{{{\rm{Pa}}}}{{\rm{K}}}} \right)\) |
1 |
\(28 + 273 = 301\;{\rm{K}}\) |
\({10^5}/301\) |
2 |
\(37 + 273 = 310\;{\rm{K}}\) |
\({1,03.10^5}/310\) |
3 |
\(58 + 273 = 331\;{\rm{K}}\) |
\({1,1.10^5}/331\) |
4 |
\(67 + 273 = 340\;{\rm{K}}\) |
\({1,13.10^5}/340\) |
5 |
\(75 + 273 = 348\;{\rm{K}}\) |
\({1,15.10^5}/348\) |
\[{W_d}\~T \Rightarrow \frac{{{W_{d3}}}}{{{W_{d1}}}} = \frac{{{T_3}}}{{{T_1}}} = \frac{{331}}{{301}} \approx 1,1 \Rightarrow \] b) Sai
\(\frac{{\bar p}}{T} = \frac{{\frac{1}{{301}} + \frac{{1,03}}{{310}} + \frac{{1,1}}{{331}} + \frac{{1,13}}{{340}} + \frac{{1,15}}{{348}}}}{5} \cdot {10^5} \approx 332(\;{\rm{Pa}}/{\rm{K}}) \Rightarrow \)c) Đúng
\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow 332 \cdot {10^{ - 3}} = n \cdot 8,31 \Rightarrow n \approx 0,04\;{\rm{mol}} \Rightarrow \)d) Sai
Lời giải
\(p = aV + b \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = a{V_1} + b}\\{{p_2} = a{V_2} + b}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5 = a.30 + b}\\{15 = a.10 + b}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = - 0,5}\\{b = 20}\end{array} \to p = - 0,5V + 20} \right.} \right.} \right.\)
\(\frac{{pV}}{T} = {\rm{ const }} \Rightarrow {T_{\max }}{\rm{ khi }}{(pV)_{\max }}\)
\(pV = - 0,5{V^2} + 20V\) đạo hàm được \( - V + 20 = 0 \Rightarrow V = 20{\rm{ lít}} \Rightarrow {(pV)_{\max }} = 200\)
\(\frac{{{W_{d\max }}}}{{{W_{d\min }}}} = \frac{{{T_{\max }}}}{{{T_{\min }}}} = \frac{{{{(pV)}_{\max }}}}{{{{(pV)}_{\min }}}} = \frac{{200}}{{150}} = \frac{4}{3} \approx 1,3\)
Trả lời ngắn: 1,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.