Câu hỏi:

07/09/2025 20 Lưu

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Một vật đơn chất từ trạng thái rắn, được cung cấp nhiệt với công suất không đổi. Đồ thị (hình bên) thể hiện sự thay đổi nhiệt độ \(t\left( {^^\circ {\rm{C}}} \right)\) của khối chất theo thời gian \(\tau \) (phút). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường.

a) Nhiệt độ sôi của chất bằng -100C

b) Thời gian khối chất nóng chảy là 12 phút.

c) Gọi nhiệt dung riêng của chất ở thể rắn, lỏng lần lượt là \({{\rm{c}}_{\rm{r}}}\) và \({{\rm{c}}_\ell }\), thì \({{\rm{c}}_\ell } = 11{{\rm{c}}_{\rm{r}}}\).

d) Chênh lệch giữa nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi bằng 40 K.

Một vật đơn chất từ trạng thái rắn, được cung cấp nhiệt với công suất không đổi. Đồ thị (hình bên) thể  (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Nhiệt độ nóng chảy của chất bằng -100Ca) Sai

Thời gian khối chất nóng chảy là \(13 - 1 = 12\) phút \( \Rightarrow \) b) Đúng

\(P\Delta \tau  = mc\Delta t \Rightarrow \frac{{\Delta {\tau _l}}}{{\Delta {\tau _r}}} = \frac{{{c_l}\Delta {t_l}}}{{{c_r}\Delta {t_r}}} \Rightarrow \frac{{24 - 13}}{1} = \frac{{{c_l} \cdot 40}}{{{c_r} \cdot 10}} \Rightarrow \frac{{{c_l}}}{{{c_r}}} = 2,75 \Rightarrow \) c) Sai

\(\Delta {T_l} = \Delta {t_l} = 40(K) \Rightarrow \) d) Đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

     Thể tích không đổi \( \Rightarrow \) a) Đúng

Lần đo

\({\rm{T}}({\rm{K}})\)

\(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}}\left( {\frac{{{\rm{Pa}}}}{{\rm{K}}}} \right)\)

1

\(28 + 273 = 301\;{\rm{K}}\)

\({10^5}/301\)

2

\(37 + 273 = 310\;{\rm{K}}\)

\({1,03.10^5}/310\)

3

\(58 + 273 = 331\;{\rm{K}}\)

\({1,1.10^5}/331\)

4

\(67 + 273 = 340\;{\rm{K}}\)

\({1,13.10^5}/340\)

5

\(75 + 273 = 348\;{\rm{K}}\)

\({1,15.10^5}/348\)

\[{W_d}\~T \Rightarrow \frac{{{W_{d3}}}}{{{W_{d1}}}} = \frac{{{T_3}}}{{{T_1}}} = \frac{{331}}{{301}} \approx 1,1 \Rightarrow \] b) Sai

\(\frac{{\bar p}}{T} = \frac{{\frac{1}{{301}} + \frac{{1,03}}{{310}} + \frac{{1,1}}{{331}} + \frac{{1,13}}{{340}} + \frac{{1,15}}{{348}}}}{5} \cdot {10^5} \approx 332(\;{\rm{Pa}}/{\rm{K}}) \Rightarrow \)c) Đúng

\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow 332 \cdot {10^{ - 3}} = n \cdot 8,31 \Rightarrow n \approx 0,04\;{\rm{mol}} \Rightarrow \)d) Sai

Lời giải

\(p = aV + b \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = a{V_1} + b}\\{{p_2} = a{V_2} + b}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5 = a.30 + b}\\{15 = a.10 + b}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a =  - 0,5}\\{b = 20}\end{array} \to p =  - 0,5V + 20} \right.} \right.} \right.\)

\(\frac{{pV}}{T} = {\rm{ const }} \Rightarrow {T_{\max }}{\rm{ khi }}{(pV)_{\max }}\)

\(pV =  - 0,5{V^2} + 20V\) đạo hàm được \( - V + 20 = 0 \Rightarrow V = 20{\rm{ lít}} \Rightarrow {(pV)_{\max }} = 200\)

\(\frac{{{W_{d\max }}}}{{{W_{d\min }}}} = \frac{{{T_{\max }}}}{{{T_{\min }}}} = \frac{{{{(pV)}_{\max }}}}{{{{(pV)}_{\min }}}} = \frac{{200}}{{150}} = \frac{4}{3} \approx 1,3\)

Trả lời ngắn: 1,3

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP