PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá nhóm học sinh đã sử dụng bộ thí nghiệm được bố trí như hình bên gồm: Biến thế nguồn (1); Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2); Nhiệt kế điện tử hoặc cảm biến nhiệt độ (3); Nhiệt lượng kế, kèm dây điện trở (4); Cân điện tử (5). Sau đó cho viên nước đá ở (khối lượng \({\rm{m}} = 25\;{\rm{g}}\)) và một ít nước lạnh ở vào bình nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở chìm trong hỗn hợp nước đá. Rồi tiến hành thí nghiệm và kết quả đo được ở bảng dưới đây.
Thời gian t (s)
0
120
240
360
480
600
720
840
960
Nhiệt độ ( ∘C)
0
0
0
0
0
0
0,3
0,8
1,5
Công suất (W)
14,25
14,23
14,19
14,25
14,23
14,24
14,22
14,32
14,26
a) Trong khoảng thời gian từ \({\rm{t}} = 0\) đến \({\rm{t}} = 600\;{\rm{s}}\) nhiệt độ của nước không tăng do nhiệt lượng điện trở tỏa ra đều tỏa hết ra môi trường.
b) Để đo công suất tỏa nhiệt của điện trở nhóm học sinh dùng cân điện tử (5).
c) Công suất trung bình của dòng điện qua điện trở trong nhiệt lượng kế \(\overline {\rm{P}} = 14,24\;{\rm{W}}\).
d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá trong thí nghiệm này là \({3,3.10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá nhóm học sinh đã sử dụng bộ thí nghiệm được bố trí như hình bên gồm: Biến thế nguồn (1); Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2); Nhiệt kế điện tử hoặc cảm biến nhiệt độ (3); Nhiệt lượng kế, kèm dây điện trở (4); Cân điện tử (5). Sau đó cho viên nước đá ở (khối lượng \({\rm{m}} = 25\;{\rm{g}}\)) và một ít nước lạnh ở vào bình nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở chìm trong hỗn hợp nước đá. Rồi tiến hành thí nghiệm và kết quả đo được ở bảng dưới đây.
|
Thời gian t (s) |
0 |
120 |
240 |
360 |
480 |
600 |
720 |
840 |
960 |
|
Nhiệt độ ( ∘C) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,3 |
0,8 |
1,5 |
|
Công suất (W) |
14,25 |
14,23 |
14,19 |
14,25 |
14,23 |
14,24 |
14,22 |
14,32 |
14,26 |
a) Trong khoảng thời gian từ \({\rm{t}} = 0\) đến \({\rm{t}} = 600\;{\rm{s}}\) nhiệt độ của nước không tăng do nhiệt lượng điện trở tỏa ra đều tỏa hết ra môi trường.
b) Để đo công suất tỏa nhiệt của điện trở nhóm học sinh dùng cân điện tử (5).
c) Công suất trung bình của dòng điện qua điện trở trong nhiệt lượng kế \(\overline {\rm{P}} = 14,24\;{\rm{W}}\).
d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá trong thí nghiệm này là \({3,3.10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).

Quảng cáo
Trả lời:
a) Sai. Nước vẫn nhận nhiệt lượng để nóng chảy
b) Sai. Để đo công suất tỏa nhiệt của điện trở nhóm học sinh dùng oát kế (2).
c) Đúng. \(\bar P = \frac{{14,25 + 14,23 + 14,19 + 14,25 + 14,23 + 14,24 + 14,22 + 14,32 + 14,26}}{9} \approx 14,24\)
d) Sai. \({P_{nc}} = \frac{{14,25 + 14,23 + 14,19 + 14,25 + 14,23 + 14,24}}{6} = \frac{{8539}}{{600}}\;{\rm{W}}\)
\(\lambda = \frac{{{P_{nc}}t}}{m} = \frac{{\frac{{8539}}{{600}} \cdot 600}}{{{{25.10}^{ - 3}}}} = 341560\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\(T(K) = t\left( {^^\circ C} \right) + 273 = 3t\left( {^^\circ C} \right) \Rightarrow t\left( {^^\circ C} \right) \approx 137\)
Trả lời ngắn: 137
Lời giải
|
Trạng thái |
\(p\) |
\(V\) |
\(T\) |
|
1 |
2 atm |
1 lít |
\(27 + 273 = 300\;{\rm{K}}\) |
|
2 |
\(0,5\;{\rm{atm}}\) |
\({V_2}\) |
300 K |
|
3 |
2 atm |
\({V_2}\) |
\({T_3}\) |
\(\frac{{pV}}{T} = {\rm{ const }} \Rightarrow \frac{{2.1}}{{300}} = \frac{{0,5 \cdot {V_2}}}{{300}} = \frac{{2.{V_2}}}{{{T_3}}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{V_2} = 4l}\\{{T_3} = 1200\;{\rm{K}}}\end{array} \Rightarrow } \right.\)a) Sai; b) Đúng
Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) có thể tích khối khí tăng \( \Rightarrow \) c) Sai; d) Đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1 kg chất đó tăng thêm 1 K .
B. 1 phân tử chất đó tăng thêm 1 K .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


