Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A ). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái \(B\). Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ:
a) Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol AB
b) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là \(1,5\;{\rm{atm}}\).
c) Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là \(0,1\;{\rm{mol}}\).
d) Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít.

Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A ). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái \(B\). Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ:
a) Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol AB
b) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là \(1,5\;{\rm{atm}}\).
c) Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là \(0,1\;{\rm{mol}}\).
d) Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít.
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng
\[pV = {p_A}{V_A} = {p_B}{V_B} \Rightarrow p.1,4 = 1.2,24 = 2.{V_B} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}p = 1,6\;{\rm{atm}}\\{V_B} = 1,12l\end{array} \right. \Rightarrow \] b) Sai; d) Đúng
\(n = \frac{{{V_A}}}{{22,4}} = \frac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1\;{\rm{mol}} \Rightarrow \) c) Đúng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Nếu độ biến thiên nhiệt độ là trong thang nhiệt Celsius tương ứng với độ biến thiên \(\frac{{140 - ( - 10)}}{{10}} = trong thang nhiệt độ \({\rm{Z}} \Rightarrow \) a) Sai
\(\frac{{Z - ( - 10)}}{{140 - ( - 10)}} = \frac{{37 - 0}}{{100 - 0}} \Rightarrow Z = 45,5 \Rightarrow \)b) Đúng; c) Đúng; d) Đúng
Câu 2
Lời giải
\(A = {m_x}gh = 10000 \cdot 9,8 \cdot 75 = 7,35 \cdot {10^6}J\)
\[Q = 0,12A = 0,12 \cdot 7,35 \cdot {10^6} = 882000J\]
\[Q = mc\Delta t \Rightarrow 882000 = 12.800.\Delta t \Rightarrow \Delta t \approx 91,9K.\]Chọn B
Câu 3
A. \({3.10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).
B. \({3.10^6}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).
C. \({1,5.10^6}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.