Một lốp ôtô được bơm căng không khí ở . Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,013 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}\). Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm \(80\% \) thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến .
a) Tỉ số thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2
b) Áp suất khí trong lốp là \(2,11 \cdot {10^3}\;{\rm{Pa}}\)
c) Biết phần lốp xe tiếp xúc với mặt đường có dạng hình chữ nhật, diện tích \(205\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\). Áp lực lốp xe lên mặt đường cỡ 1000 N.
d) Sau khi ôtô chạy ở tốc độ cao, nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên đến và thể tích khí bên trong lốp tăng bằng \(102\% \) thể tích lốp ở . Áp suất mới của khí trong lốp là \({5,76.10^5}\) Pa
Một lốp ôtô được bơm căng không khí ở . Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,013 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}\). Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm \(80\% \) thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến .
a) Tỉ số thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2
b) Áp suất khí trong lốp là \(2,11 \cdot {10^3}\;{\rm{Pa}}\)
c) Biết phần lốp xe tiếp xúc với mặt đường có dạng hình chữ nhật, diện tích \(205\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\). Áp lực lốp xe lên mặt đường cỡ 1000 N.
d) Sau khi ôtô chạy ở tốc độ cao, nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên đến và thể tích khí bên trong lốp tăng bằng \(102\% \) thể tích lốp ở . Áp suất mới của khí trong lốp là \({5,76.10^5}\) Pa
Quảng cáo
Trả lời:

\(p\) |
\(V\) |
\(T\) |
\({1,013.10^5}\;{\rm{Pa}}\) |
\({V_1}\) |
\(27 + 273 = 300\;{\rm{K}}\) |
\({p_2}\) |
\({V_1} - 0,8{V_1} = 0,2{V_1}\) |
\(40 + 273 = 313\;{\rm{K}}\) |
\({p_3}\) |
\(0,2{V_1} \cdot 1,02 = 0,204{V_1}\) |
\(75 + 273 = 348\;{\rm{K}}\) |
\({V_2} = 0,2{V_1} \Rightarrow \) a) Đúng
\(\frac{{pV}}{T} = {\rm{ const }} \Rightarrow \frac{{1,013 \cdot {{10}^5} \cdot {V_1}}}{{300}} = \frac{{{p_2} \cdot 0,2{V_1}}}{{313}} = \frac{{{p_3} \cdot 0,204{V_1}}}{{348}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_2} \approx 528448\;{\rm{Pa}}}\\{{p_3} \approx 5,76 \cdot {{10}^5}\;{\rm{Pa}}}\end{array}} \right.\)
\( \Rightarrow \) b) Sai; c) Sai; d) Đúng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Từ \(t = 4\) phút thì nhiệt độ bắt đẩu không đổi. Chọn C
Lời giải
Trạng thái |
\(p\) |
\(V\) |
\(T\) |
(1) |
\({p_1}\) |
\(40{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
400 K |
(2) |
\({p_2}\) |
\(20{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
400 K |
(3) |
\({p_3}\) |
\(10{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
200 K |
\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{{p_1} \cdot 40}}{{400}} = \frac{{{p_2} \cdot 20}}{{400}} = \frac{{{p_3} \cdot 10}}{{200}} = 0,082 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = 0,82\;{\rm{atm}}}\\{{p_2} = 1,64\;{\rm{atm}}}\\{{p_3} = 1,64\;{\rm{atm}}}\end{array}\quad } \right.\).
a) Đúng, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.