Một hỗn hợp khí hêli và argon ở áp suất \({\rm{p}} = {152.10^3}\left( {\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}} \right)\) và nhiệt độ \({\rm{T}} = 300\;{\rm{K}}\), khối lượng riêng \({\rm{D}} = 2\left( {\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}} \right.\) ). Mật độ phân tử hêli trong hỗn hợp bằng bao nhiêu? (lấy đơn vị \({10^{23}}\) phân tử \(/{{\rm{m}}^3}\) và làm tròn đến hàng đơn vị). Biết khối lượng \({\rm{mo}}{{\rm{l}}_{{\rm{lle}}}} = 4\;{\rm{g}},{{\rm{M}}_{{\rm{Ar}}}} = 40\;{\rm{g}}\).
Một hỗn hợp khí hêli và argon ở áp suất \({\rm{p}} = {152.10^3}\left( {\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}} \right)\) và nhiệt độ \({\rm{T}} = 300\;{\rm{K}}\), khối lượng riêng \({\rm{D}} = 2\left( {\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}} \right.\) ). Mật độ phân tử hêli trong hỗn hợp bằng bao nhiêu? (lấy đơn vị \({10^{23}}\) phân tử \(/{{\rm{m}}^3}\) và làm tròn đến hàng đơn vị). Biết khối lượng \({\rm{mo}}{{\rm{l}}_{{\rm{lle}}}} = 4\;{\rm{g}},{{\rm{M}}_{{\rm{Ar}}}} = 40\;{\rm{g}}\).
Quảng cáo
Trả lời:
Xét \(V = 1\;{{\rm{m}}^3}\) hỗn hợp khí có khối lượng \({\rm{m}} = {\rm{DV}} = 2000\;{\rm{g}} \Rightarrow 4{{\rm{n}}_{{\rm{He}}}} + 40{{\rm{n}}_{{\rm{Ar}}}} = 2000\) (1)
\(\frac{{pV}}{T} = \left( {{n_{{\rm{Ile }}}} + {n_{Ar}}} \right)R \Rightarrow {n_{{\rm{Ile }}}} + {n_{Ar}} = \frac{{pV}}{{RT}} = \frac{{{{152.10}^3}}}{{8,314.300}}\)
Từ (1) và \((2) \Rightarrow {{\rm{n}}_{{\rm{He}}}} \approx 12,157\;{\rm{mol}}\) và \({{\rm{n}}_{{\rm{Ar}}}} \approx 48,784\;{\rm{mol}}\)
\({N_{He}} = {n_{He}}{N_A} = 12,157 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} = 73 \cdot {10^{23}}\) phân tử \(/{{\rm{m}}^3}\)
Trả lời ngắn: 73
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Trạng thái |
\(p\) |
\(V\) |
\(T\) |
|
(1) |
\({p_1}\) |
\(40{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
400 K |
|
(2) |
\({p_2}\) |
\(20{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
400 K |
|
(3) |
\({p_3}\) |
\(10{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
200 K |
\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{{p_1} \cdot 40}}{{400}} = \frac{{{p_2} \cdot 20}}{{400}} = \frac{{{p_3} \cdot 10}}{{200}} = 0,082 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = 0,82\;{\rm{atm}}}\\{{p_2} = 1,64\;{\rm{atm}}}\\{{p_3} = 1,64\;{\rm{atm}}}\end{array}\quad } \right.\).
a) Đúng, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng
Lời giải
\[\left\{ \begin{array}{l}\Delta mc({t_2}^\prime - {t_1}) + mc({t_2}^\prime - {t_2}) = 0\\\Delta mc({t_3}^\prime - {t_2}^\prime ) + mc({t_3}^\prime - {t_3}) = 0\\\Delta mc(t_1^\prime - {t_3}^\prime ) + (m - \Delta m)c({t_1}^\prime - {t_1}) = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\left( {{t_2}^\prime - 40} \right) + \frac{m}{{\Delta m}}\left( {{t_2}^\prime - 35} \right) = 0}\\{\left( {t_3^\prime - {t_2}^\prime } \right) + \frac{m}{{\Delta m}}\left( {t_3^\prime - {t_3}} \right) = 0}\\{\left( {t_1^\prime - {t_3}^\prime } \right) + \left( {\frac{m}{{\Delta m}} - 1} \right)\left( {t_1^\prime - 40} \right) = 0}\end{array}} \right.\]
TH1: (Loại)
TH2:
TH3:
Trả lời ngắn: 21
Câu 3
A. \(10{\rm{rad}}/{\rm{s}}\).
B. \(10\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \({2,34.10^6}(\;{\rm{J}}/{\rm{kg}})\)
B. \({1,17.10^6}(\;{\rm{J}}/{\rm{kg}})\)
C. \(2340(\;{\rm{J}}/{\rm{kg}})\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



