Câu hỏi:

18/09/2025 93 Lưu

Muối ammonium được sử dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất, đặc biệt được dùng làm phân bón trong nông nghiệp.

a. Trong cation ammonium, có 3 liên kết cộng hoá trị và một liên kết ion.

b. Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong cation ammonium là -4.

c. Cation ammonium là một acid theo Brønsted – Lowry.

d. Các liên kết trong NH4Cl là liên kết cộng hoá trị.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a. Sai vì trong ion ammonium không có liên kết ion.

b. Sai vì số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong cation ammonium là -3.

c. Đúng.

d. Sai vì trong NH4Cl vừa có liên kết cộng hoá trị, vừa có liên kết ion.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Số mol HCl tác dụng với NaOH là

\[\begin{array}{l}NaOH\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,HCl \to NaCl + {H_2}O\\{5,6.10^{ - 4}} \to \,\,\,\,\,{5,6.10^{ - 4}}\,\,\,\,mol\end{array}\]

\[ \Rightarrow \] Số mol HCl có trong 50 mL dung dịch A là: \[{5,6.10^{ - 4}}.\frac{{50}}{{10}} = {2,8.10^{ - 3\,\,}}mol\]

\[ \Rightarrow \] Số mol HCl phản ứng với CaCO3 là: \[0,05.0,4 - {2,8.10^{ - 3\,\,}} = 0,0172\,mol.\]

\[\left. \begin{array}{l}CaC{O_3} + \,\,\,2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\{8,6.10^{ - 3}} \leftarrow 0,0172\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\end{array} \right\} \Rightarrow \% {m_{CaC{O_3}}} = \frac{{{{8,6.10}^{ - 3}}.100}}{1}.100\%  = 86\% .\]

Lời giải

Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol.

Gọi thể tích khí N2 đã phản ứng là x lít

Phương trình hóa học:                        

                         N2+3H2to,xt,p2NH3

Ban đầu:            4       14                     0        lít

Phản ứng:          x        3x                   2x        lít

Sau phản ứng: (4 – x) (14 – 3x)         2x        lít

Tổng thể tích sau phản ứng là 16,4 lít nên (4 – x) + (14 - 3x) + 2x = 16,4

=> x = 0,8 lít.

VNH3=0,8.2=1,6 lít.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(NaCl \to N{a^{2 + }} + C{l^{2 - }}.\)   

B. KOH → K+ + OH.

C. \({C_2}{H_5}OH \to {C_2}{H_5}^ +  + O{H^ - }.\)

D. \(C{H_3}COOH \to C{H_3}CO{O^ - } + {H^ + }.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tăng nhiệt độ của hệ.  

B. giảm nồng độ HI.

C. giảm áp suất chung của hệ.

D. tăng nồng độ H2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP