Câu hỏi:

27/09/2025 349 Lưu

Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một lượng nước được làm lạnh đến khi đông đá như hình vẽ. Biết khối lượng khối nước trong thí nghiệm là \(0{,}5\ \text{kg}\). Nhiệt dung riêng của nước và nước đá lần lượt là \(4200\ \text{J/(kg.K)}\) và \(2100\ \text{J/(kg.K)}\); nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là \(334\cdot 10^{3}\ \text{J/kg}\).

a) Trong khoảng thời gian từ 6 phút đến 12 phút lượng nước trong thí nghiệm đang ở thể rắn.
b) Công suất toả nhiệt trong giai đoạn AB lớn hơn công suất toả nhiệt trong giai đoạn CD.
c) Trong giai đoạn BC khối nước thu một nhiệt lượng \(167\ \text{kJ}\).
d) Tổng nhiệt lượng khối nước toả ra từ 0 đến 18 phút là \(-188\ \text{kJ}\).

Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một lượng nước được làm lạnh đến khi đông đá như hình vẽ. Biết khối lượng khối nước trong thí nghiệm là \(0{,}5\ \text{kg}\). (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Trong khoảng thời gian từ 6 phút đến 12 phút lượng nước trong thí nghiệm đang ở thể rắn.

 

S

b

Công suất toả nhiệt trong giai đoạn AB lớn hơn công suất toả nhiệt trong giai đoạn CD.

Đ

 

c

Trong giai đoạn BC khối nước thu một nhiệt lượng \(167\ \text{kJ}\).

 

S

d

Tổng nhiệt lượng khối nước toả ra từ 0 đến 18 phút là \(-188\ \text{kJ}\).

Đ

 

a) Sai. Trong giai đoạn \(BC\), nước tồn tại đồng thời ở hai pha rắn–lỏng (đang đông đặc).

b) Đúng. Công suất toả nhiệt trung bình:
\[
\frac{P_{AB}}{P_{CD}}
=\frac{Q_{AB}/t_{AB}}{Q_{CD}/t_{CD}}
=\frac{m c_n (t_B-t_A)}{m c_{nd}(t_D-t_C)}\cdot\frac{t_{CD}}{t_{AB}}
=\frac{4200\cdot(8)}{2100\cdot(4)}\cdot\frac{6}{6}=4.
\]
Vậy \(P_{AB}\) lớn hơn \(P_{CD}\).

c) Sai. Trong giai đoạn \(BC\) (đông đặc), khối nước \emph{toả} nhiệt có độ lớn
\[
|Q|=\lambda m=334\cdot 10^{3}\cdot 0{,}5=1{,}67\cdot 10^{5}\ \text{J}=167\ \text{kJ},
\]
không phải “thu” nhiệt.

d) Đúng. Tổng nhiệt lượng trao đổi từ \(0\) đến \(18\) phút:
\[
Q=m c_n (t_B-t_A)-\lambda m+m c_{nd}(t_D-t_C)
=0{,}5\cdot 4200\cdot(0-8)-334\cdot 10^{3}\cdot 0{,}5
+0{,}5\cdot 2100\cdot(-4-0)
=-188000\ \text{J}=-188\ \text{kJ}.
\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Li độ dao động sớm pha π2  so với vận tốc.        

B. Li độ dao động ngược pha so với gia tốc.

C. Gia tốc dao động trễ pha π2  so với vận tốc.         
D. Gia tốc dao động ngược pha so với vận tốc.

Lời giải

Đáp án đúng là B

Câu 2

A. 62,7 kJ.                       
B. 112,86 kJ.                  
C. 254,98 kJ.                        
D.  142,12 kJ.

Lời giải

Đáp án đúng là A

Áp dụng công thức đổi thang nhiệt độ: \(\displaystyle t^\circ\text{C}=\frac{(t^\circ\text{F}-32)}{1{,}8}\).
Nhiệt độ ban đầu và lúc sau của nước lần lượt là \(20^\circ\text{C}\) và \(50^\circ\text{C}\).
\[
Q = m c (t - t_0) = 0{,}5 \cdot 4180 \cdot 30 = 62{,}7\ \text{kJ}.
\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP